ngoại động từ
phơi ra
phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
to expose crime: vạch trần tội ác
to expose someone: vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
bày ra để bán, trưng bày
danh từ
bản trình bày sự kiện
sự để lòi ra, sự để lộ ra (chuyện xấu xa, tội lỗi)