Định nghĩa của từ expose

exposeverb

trưng bày, phơi bày

/ɪkˈspəʊz//ɛkˈspəʊz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "expose" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của nó có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "exponere", có nghĩa là "đưa ra" hoặc "phơi bày". Ban đầu, thuật ngữ này có nghĩa là "đưa ra" hoặc "trình bày" một cái gì đó, thường là ở nơi công cộng. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm ý tưởng tiết lộ điều gì đó ẩn giấu hoặc bí mật. Ý nghĩa của "expose" này xuất hiện vào thế kỷ 16, đặc biệt là trong bối cảnh nghiên cứu khoa học, khi các nhà nghiên cứu sẽ "expose" công chúng biết đến những khám phá hoặc phát hiện mới. Đến thế kỷ 18, hàm ý của từ này lại thay đổi, mang một tông điệu giật gân hơn, ám chỉ việc tiết lộ thông tin gây sốc hoặc bí mật. Ý nghĩa của "expose" này vẫn phổ biến cho đến ngày nay, thường gắn liền với báo chí điều tra, tố giác hoặc tiết lộ sự thật ẩn giấu.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningphơi ra

meaningphơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ

exampleto expose crime: vạch trần tội ác

exampleto expose someone: vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai

meaningbày ra để bán, trưng bày

type danh từ

meaningbản trình bày sự kiện

meaningsự để lòi ra, sự để lộ ra (chuyện xấu xa, tội lỗi)

show something hidden

to show something that is usually hidden

để hiển thị một cái gì đó thường được ẩn

Ví dụ:
  • He smiled suddenly, exposing a set of amazingly white teeth.

    Anh chợt mỉm cười, để lộ một hàm răng trắng bóng đến kinh ngạc.

  • Miles of sand are exposed at low tide.

    Dặm cát lộ ra khi thủy triều xuống.

  • My job as a journalist is to expose the truth.

    Công việc của tôi với tư cách là một nhà báo là vạch trần sự thật.

  • He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.

    Anh không muốn bộc lộ nỗi sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

Ví dụ bổ sung:
  • She lifted her chin in a gesture that deliberately exposed the line of her throat.

    Cô ấy hất cằm lên theo một cử chỉ cố ý để lộ đường viền cổ họng.

  • He was outclassed by an Aston Villa side that cruelly exposed his lack of pace.

    Anh đã bị Aston Villa đánh bại một cách tàn nhẫn khi bộc lộ sự yếu kém về tốc độ của mình.

  • a report which clearly exposes the weakness of the government's economic policy

    một báo cáo phơi bày rõ ràng sự yếu kém trong chính sách kinh tế của chính phủ

Từ, cụm từ liên quan

show truth

to tell the true facts about a person or a situation, and show them/it to be dishonest, illegal, etc.

nói lên sự thật về một người hoặc một tình huống và cho thấy rằng/điều đó là không trung thực, bất hợp pháp, v.v.

Ví dụ:
  • He threatened to expose the racism that existed within the police force.

    Anh ta đe dọa sẽ vạch trần sự phân biệt chủng tộc tồn tại trong lực lượng cảnh sát.

  • She was exposed as a liar and a fraud.

    Cô bị vạch trần là kẻ nói dối và lừa đảo.

to something harmful

to put somebody/something in a place or situation where they are not protected from something harmful or unpleasant

đặt ai/cái gì vào một nơi hoặc tình huống mà họ không được bảo vệ khỏi điều gì có hại hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • This tactic allowed the rebels to attack without the risk of exposing themselves.

    Chiến thuật này cho phép quân nổi dậy tấn công mà không có nguy cơ lộ diện.

  • Children are being exposed to new dangers on the internet.

    Trẻ em đang phải đối mặt với những mối nguy hiểm mới trên Internet.

  • Do not expose babies to strong sunlight.

    Không để trẻ tiếp xúc với ánh nắng gắt.

  • You could be exposing yourself to unnecessary risks when driving alone.

    Bạn có thể gặp phải những rủi ro không đáng có khi lái xe một mình.

  • The roof collapsed, exposing the timbers to the elements.

    Mái nhà bị sập, làm lộ ra những tấm gỗ.

Ví dụ bổ sung:
  • These drawings must not be exposed to the air.

    Những bản vẽ này không được tiếp xúc với không khí.

  • The general public is constantly exposed to radiation.

    Công chúng thường xuyên tiếp xúc với bức xạ.

  • The cells were not exposed to any radiation at all.

    Các tế bào không hề tiếp xúc với bất kỳ bức xạ nào.

  • to expose yourself to ridicule

    để lộ bản thân trước sự chế giễu

give experience

to let somebody find out about something by giving them experience of it or showing them what it is like

để ai đó tìm hiểu về điều gì đó bằng cách cho họ trải nghiệm về nó hoặc cho họ thấy nó như thế nào

Ví dụ:
  • We want to expose the kids to as much art and culture as possible.

    Chúng tôi muốn bọn trẻ tiếp xúc với nghệ thuật và văn hóa nhiều nhất có thể.

  • mountain communities that had not been exposed to tourism before

    cộng đồng miền núi chưa từng tiếp xúc với du lịch trước đây

photograph

to allow light into a camera when taking a photograph

để cho ánh sáng vào máy ảnh khi chụp ảnh

yourself

a person who exposes himself or herself, shows their sexual organs in public in a way that is offensive to other people

người phơi bày bản thân, phô bày bộ phận sinh dục của mình ở nơi công cộng theo cách gây khó chịu cho người khác

Từ, cụm từ liên quan

All matches