Định nghĩa của từ dictatorship

dictatorshipnoun

chế độ độc tài

/ˌdɪkˈteɪtəʃɪp//ˌdɪkˈteɪtərʃɪp/

Từ "dictatorship" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dictare," có nghĩa là "nói" hoặc "phát biểu," và "dictator," một quan tòa La Mã được bổ nhiệm để tiến hành chiến tranh hoặc cai trị nước cộng hòa trong thời kỳ khủng hoảng. Ở La Mã cổ đại, một nhà độc tài là một nhà lãnh đạo tạm thời được trao quyền lực tuyệt đối để đưa ra quyết định và thực hiện các chính sách, thường là trong thời chiến hoặc thời kỳ khẩn cấp. Thuật ngữ này đã được sử dụng trong các ngôn ngữ hiện đại để mô tả một chính phủ hoặc chế độ mà một cá nhân hoặc tổ chức duy nhất nắm quyền kiểm soát hoàn toàn đối với nhà nước, thường thông qua vũ lực hoặc cưỡng chế. Trong chế độ độc tài, quyền lực của người cai trị thường không bị kiểm soát và họ có thể đưa ra quyết định mà không cần tham khảo ý kiến ​​của người khác. Thuật ngữ này đã mang hàm ý tiêu cực trong cách sử dụng hiện đại, ám chỉ chế độ cai trị độc đoán và thiếu trách nhiệm giải trình dân chủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchế độ độc tài; nền chuyên chính

exampledictatorship of the prolerarian: nền chuyên chính vô sản

namespace

government by a dictator

chính quyền do một nhà độc tài lập nên

Ví dụ:
  • The generals established a military dictatorship.

    Các tướng lĩnh đã thiết lập chế độ độc tài quân sự.

  • They succeeded in overthrowing the fascist dictatorship.

    Họ đã thành công trong việc lật đổ chế độ độc tài phát xít.

  • These men had all lived under dictatorship.

    Những người đàn ông này đều sống dưới chế độ độc tài.

  • In a dictatorship, the leader hold absolute power over the government and the people, limiting their basic freedoms and rights.

    Trong chế độ độc tài, nhà lãnh đạo nắm giữ quyền lực tuyệt đối đối với chính phủ và người dân, hạn chế các quyền và tự do cơ bản của họ.

  • The oppressive regime in that country has been criticized for imposing a dictatorship that suppresses free speech and assembly.

    Chế độ áp bức ở quốc gia đó đã bị chỉ trích vì áp đặt chế độ độc tài, đàn áp quyền tự do ngôn luận và tự do hội họp.

Ví dụ bổ sung:
  • The commission will investigate the atrocities which took place during his dictatorship.

    Ủy ban sẽ điều tra những hành động tàn bạo đã xảy ra dưới thời độc tài của ông.

  • These were the first democratic elections after 36 years of dictatorship.

    Đây là cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên sau 36 năm chế độ độc tài.

  • They had lived for almost 50 years under a fascist dictatorship.

    Họ đã sống gần 50 năm dưới chế độ độc tài phát xít.

a country that is ruled by a dictator

một đất nước bị cai trị bởi một nhà độc tài

Ví dụ:
  • Some of these countries are democracies and some are dictatorships.

    Một số quốc gia này là nền dân chủ và một số là chế độ độc tài.