Định nghĩa của từ repressive

repressiveadjective

kìm nén

/rɪˈpresɪv//rɪˈpresɪv/

Từ "repressive" bắt nguồn từ tiếng Latin "reprimere", có nghĩa là "kiềm chế, đàn áp hoặc kiềm chế". Từ gốc này cũng cho chúng ta "repress", "repression" và "recipand". Tiền tố "re-" ngụ ý "back" hoặc "again", nhấn mạnh hành động kìm hãm hoặc ngăn cản việc thể hiện điều gì đó. Theo thời gian, "repressive" đã phát triển để mô tả điều gì đó đàn áp hoặc hạn chế các quyền tự do cá nhân, thường gắn liền với chế độ độc tài hoặc các cấu trúc xã hội áp bức.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđàn áp, áp chế, ức chế

examplerepressive measures: biện pháp đàn áp

namespace

controlling people by force and limiting their freedom

kiểm soát con người bằng vũ lực và hạn chế quyền tự do của họ

Ví dụ:
  • a repressive regime/measure/law

    một chế độ/biện pháp/luật đàn áp

  • The totalitarian regime implemented repressive measures to suppress any form of dissent.

    Chế độ toàn trị đã thực hiện các biện pháp đàn áp nhằm ngăn chặn mọi hình thức bất đồng chính kiến.

  • The government's repressive policies were responsible for the rise in human rights violations.

    Các chính sách đàn áp của chính phủ là nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng các vụ vi phạm nhân quyền.

  • The education curriculum in the authoritarian state was repressive, teaching only propaganda and glorifying the leader.

    Chương trình giáo dục trong nhà nước độc tài mang tính đàn áp, chỉ dạy những nội dung tuyên truyền và tôn vinh nhà lãnh đạo.

  • The repressive law enforcement tactics used against protesters led to widespread international condemnation.

    Các chiến thuật thực thi pháp luật đàn áp được sử dụng đối với người biểu tình đã dẫn đến sự lên án rộng rãi của quốc tế.

Ví dụ bổ sung:
  • He is an outspoken critic of the country's repressive government.

    Ông là một nhà phê bình thẳng thắn đối với chính phủ đàn áp của đất nước.

  • His rule was both repressive and corrupt.

    Sự cai trị của ông vừa đàn áp vừa tham nhũng.

  • It was described as one of the world's most repressive regimes.

    Nó được mô tả là một trong những chế độ đàn áp nhất thế giới.

  • The government used the incident to justify more repressive measures against the unions.

    Chính phủ đã sử dụng vụ việc để biện minh cho các biện pháp đàn áp hơn đối với các công đoàn.

Từ, cụm từ liên quan

controlling emotions and desires and not allowing them to be expressed

kiểm soát cảm xúc và mong muốn và không cho phép chúng được thể hiện