Định nghĩa của từ ruler

rulernoun

người cai trị, người trị vì, thước kẻ

/ˈruːlə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ruler" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "reule", có nghĩa là "rule" hoặc "đường thẳng". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "regula", cũng có nghĩa là "rule" hoặc "đường thẳng". Mối liên hệ giữa vật thể vật lý và từ này nằm ở chức năng của công cụ: thước kẻ giúp thiết lập các đường thẳng và đo chiều dài, do đó "ruling" trên hình dạng và kích thước của một thứ gì đó. Theo thời gian, từ này đã phát triển để chỉ cụ thể đến chính công cụ đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa

meaningcái thước kẻ

meaningthợ kẻ giấy; máy kẻ giấy

typeDefault

meaningthước

namespace

a person who rules or governs

một người cai trị hoặc cai trị

Ví dụ:
  • He eventually became ruler over all Egypt.

    Cuối cùng ông trở thành người cai trị toàn bộ Ai Cập.

  • The teacher requested that all students bring a ruler to math class for measuring and drawing straight lines.

    Giáo viên yêu cầu tất cả học sinh mang theo thước kẻ đến lớp toán để đo và vẽ các đường thẳng.

  • My younger brother frequently loses his ruler and has to borrow mine to check the height of his plants.

    Em trai tôi thường xuyên làm mất thước kẻ và phải mượn thước của tôi để kiểm tra chiều cao của cây.

  • The architect used a steel ruler to ensure that the dimensions of the building were accurate to the millimeter.

    Kiến trúc sư đã sử dụng thước thép để đảm bảo kích thước của tòa nhà chính xác đến từng milimét.

  • The ruler displayed a faded image of the American president on one side and a set of metric conversions on the reverse.

    Một mặt của thước kẻ hiển thị hình ảnh mờ nhạt của tổng thống Mỹ và mặt sau là một bộ đơn vị chuyển đổi hệ mét.

Ví dụ bổ sung:
  • At that time the East India Company was the virtual ruler of Bengal.

    Vào thời điểm đó Công ty Đông Ấn là người cai trị ảo của Bengal.

  • The country was finally united under one ruler.

    Đất nước cuối cùng đã được thống nhất dưới một người cai trị.

  • a ruler who held power for over twenty years

    một người cai trị nắm quyền lực trong hơn hai mươi năm

  • an absolute ruler who will tolerate no opposition

    một người cai trị tuyệt đối sẽ không chấp nhận sự phản đối

  • He established himself as ruler over both tribes.

    Ông tự khẳng định mình là người cai trị cả hai bộ tộc.

a straight narrow piece of wood, plastic or metal, marked in centimetres or inches, used for measuring or for drawing straight lines

một miếng gỗ, nhựa hoặc kim loại thẳng, hẹp, được đánh dấu bằng cm hoặc inch, dùng để đo hoặc vẽ đường thẳng

Từ, cụm từ liên quan