Định nghĩa của từ deselect

deselectverb

bỏ chọn

/ˌdiːsɪˈlekt//ˌdiːsɪˈlekt/

Từ "deselect" có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Nó xuất phát từ sự kết hợp của "de-" (có nghĩa là "lấy đi" hoặc "undo") và "select" (có nghĩa là "lựa chọn cẩn thận"). Ban đầu, động từ "to deselect" có nghĩa là "hoàn tác hoặc hủy bỏ lựa chọn trước đó" hoặc "loại trừ hoặc xóa bỏ một cái gì đó khỏi một nhóm đã chọn". Vào đầu thế kỷ 19, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong chính trị và bỏ phiếu, khi nó ám chỉ hành động rút lại hoặc hủy bỏ một phiếu bầu hoặc ứng cử. Sau đó, vào giữa thế kỷ 20, thuật ngữ này mở rộng sang các lĩnh vực khác như máy tính, tài chính và kinh doanh, khi nó ám chỉ hành động xóa bỏ hoặc loại trừ một tùy chọn, sự lựa chọn hoặc ứng cử viên khỏi một lựa chọn hoặc danh sách. Ngày nay, từ "deselect" được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ lập trình, quản lý dự án và các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

typeđộng từ

meaningloại bỏ một ứng cử viên, vì người ấy đang có chân trong quốc hội

namespace

if the local branch of a political party in the UK deselects the existing Member of Parliament, it does not choose him or her as a candidate at the next election

nếu chi nhánh địa phương của một đảng chính trị ở Vương quốc Anh bỏ chọn Thành viên Quốc hội hiện tại, thì chi nhánh đó sẽ không chọn người đó làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử tiếp theo

Ví dụ:
  • After selecting multiple images in the photo editor, I deselected the one that didn't turn out well.

    Sau khi chọn nhiều hình ảnh trong trình chỉnh sửa ảnh, tôi bỏ chọn hình ảnh không đẹp.

  • In the documents menu, I accidentally selected all pages. I quickly deselected the pages I didn't want to print.

    Trong menu tài liệu, tôi vô tình chọn tất cả các trang. Tôi nhanh chóng bỏ chọn những trang tôi không muốn in.

  • The program allows you to deselect items by clicking on them again, making it easy to remove unwanted selections.

    Chương trình cho phép bạn bỏ chọn các mục bằng cách nhấp vào chúng một lần nữa, giúp bạn dễ dàng xóa các mục không mong muốn.

  • When creating a custom list in a spreadsheet program, I deselected the columns I didn't need to simplify the view.

    Khi tạo danh sách tùy chỉnh trong chương trình bảng tính, tôi đã bỏ chọn các cột không cần thiết để đơn giản hóa chế độ xem.

  • After highlighting a long section of text, I deselected it to avoid accidentally editing the wrong text later.

    Sau khi tô sáng một đoạn văn bản dài, tôi bỏ chọn đoạn văn bản đó để tránh vô tình chỉnh sửa nhầm đoạn văn bản sau này.

to remove something from the list of possible choices on a computer menu

để xóa một cái gì đó khỏi danh sách các lựa chọn có thể có trên menu máy tính