Định nghĩa của từ lieutenant

lieutenantnoun

trung úy

/lefˈtenənt//luːˈtenənt/

Thuật ngữ "lieutenant" có nguồn gốc từ thời trung cổ, khi nó dùng để chỉ một sĩ quan cấp dưới trong chế độ phong kiến. Cụ thể, danh hiệu này được trao cho một chư hầu làm phó tướng hoặc "lieutenant," của một lãnh chúa cấp cao hơn. Cách sử dụng này tiếp tục cho đến đầu thời kỳ hiện đại, với từ này cũng được áp dụng cho các sĩ quan quân đội. Trong bối cảnh quân đội, thuật ngữ "lieutenant" được sử dụng rộng rãi hơn trong thế kỷ 16 và 17, khi quân đội thường trực thay thế hệ thống quân đội tuyển mộ truyền thống. Ban đầu, cấp bậc trung úy tương đối thấp, thường được giao cho các sĩ quan mới được phong hàm vừa tốt nghiệp học viện quân sự hoặc chương trình đào tạo. Tuy nhiên, khi cơ cấu quân đội trở nên phức tạp hơn, với việc bổ sung các đơn vị chuyên gia và vai trò của nhân viên, chức vụ trung úy đã bao gồm nhiều nhiệm vụ và trách nhiệm hơn. Trong thời đại hiện đại, vai trò của một trung úy tiếp tục phát triển, vì các yêu cầu của nghĩa vụ quân sự ngày càng trở nên chuyên biệt hơn. Ngày nay, cấp bậc trung úy thường là vị trí đầu vào cho các sĩ quan ủy nhiệm trong hầu hết các nhánh quân sự lớn, với các trách nhiệm từ chỉ huy các đơn vị nhỏ và giám sát các chương trình đào tạo đến hỗ trợ trong nhiều vai trò tác chiến khác nhau. Tóm lại, thuật ngữ "lieutenant" có nguồn gốc từ chế độ phong kiến, khi nó được áp dụng cho một sĩ quan cấp dưới hoặc phó. Việc sử dụng nó trong bối cảnh quân sự bắt đầu vào đầu thời kỳ hiện đại, khi quân đội thường trực thay thế cho quân đội đánh thuê truyền thống và tiếp tục phát triển theo thời gian khi nhu cầu của nghĩa vụ quân sự thay đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thay thế, người tạm thay

meaning(quân sự) trung uý

meaningđại uý hải quân

namespace

an officer of middle rank in the army, navy, or air force

một sĩ quan cấp trung trong quân đội, hải quân hoặc không quân

Ví dụ:
  • Lieutenant Paul Fisher

    Trung úy Paul Fisher

an officer just below the rank mentioned

một sĩ quan ngay dưới cấp bậc được đề cập

Ví dụ:
  • a lieutenant colonel

    một trung tá

(in the US) a police officer of fairly high rank

(ở Mỹ) một sĩ quan cảnh sát có cấp bậc khá cao

a person who helps somebody who is above them in rank or who performs their duties when that person is unable to

một người giúp đỡ ai đó có cấp bậc cao hơn họ hoặc thực hiện nhiệm vụ của họ khi người đó không thể