Định nghĩa của từ deity

deitynoun

thần linh

/ˈdeɪəti//ˈdeɪəti/

Từ "deity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "deus" hoặc "dea" có nghĩa là "god" hoặc "goddess". Từ tiếng Latin bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "deiw-", có nghĩa là "tỏa sáng". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "lux", có nghĩa là "light". Từ tiếng Latin "deus" được dùng để mô tả bất kỳ đấng siêu nhiên nào, dù là thần, nữ thần hay sức mạnh siêu nhiên. Nhà thơ và triết gia La Mã Cicero đã dùng thuật ngữ này để mô tả các vị thần trong đền thờ La Mã, cũng như các khái niệm trừu tượng như số phận và vận may. Từ "deity" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ và đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để chỉ bất kỳ đấng siêu nhiên hoặc thực thể nào, bao gồm các vị thần, nữ thần và linh hồn. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để mô tả nhiều quan niệm tôn giáo và thần thoại về thần thánh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính thần

meaningvị thần

meaningChúa trời, Thượng đế

namespace

a god or goddess

một vị thần hoặc nữ thần

Ví dụ:
  • Greek/Roman/Hindu deities

    Các vị thần Hy Lạp/La Mã/Hindu

  • The Hindu goddess Durga is a revered deity worshipped during the Navratri festival.

    Nữ thần Hindu Durga là vị thần được tôn kính và thờ phụng trong lễ hội Navratri.

  • Ancient Greeks believed in a pantheon of deities, with Zeus as the king of gods.

    Người Hy Lạp cổ đại tin vào đền thờ các vị thần, trong đó Zeus là vua của các vị thần.

  • In Norse mythology, Odin was the supreme deity, ruling over both the gods and mortals.

    Trong thần thoại Bắc Âu, Odin là vị thần tối cao, cai quản cả các vị thần và loài người.

  • The Roman god Jupiter was considered the most powerful deity and was often associated with the sky and thunder.

    Thần Jupiter của La Mã được coi là vị thần quyền năng nhất và thường gắn liền với bầu trời và sấm sét.

Ví dụ bổ sung:
  • a tribe that worshipped two main deities

    một bộ tộc tôn thờ hai vị thần chính

  • Many animals were seen as the manifestation of a deity.

    Nhiều loài động vật được coi là hiện thân của một vị thần.

  • a shrine to the patron deity of the city

    một ngôi đền thờ vị thần bảo trợ của thành phố

  • one of the minor Greek deities

    một trong những vị thần Hy Lạp nhỏ

God

Chúa