Định nghĩa của từ technical

technicaladjective

kỹ thuật, chuyên môn

/ˈtɛknɪkl/

Định nghĩa của từ undefined

"Technical" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "tekhnē," có nghĩa là "art" hoặc "thủ công". Từ này phát triển thành từ tiếng Latin "technica," dùng để chỉ một kỹ năng hoặc nghệ thuật. Từ "technical" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ những thứ liên quan đến một nghệ thuật hoặc kỹ năng cụ thể. Theo thời gian, nó có được ý nghĩa hiện đại của nó, tập trung vào việc áp dụng kiến ​​thức và kỹ năng một cách thực tế, đặc biệt là trong khoa học và công nghệ. Vì vậy, "technical" về cơ bản biểu thị một cái gì đó liên quan đến việc áp dụng kiến ​​thức và kỹ năng cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) kỹ thuật, chuyên môn

exampletechnical school: trường kỹ thuật

exampletechnical terms: thuật ngữ kỹ thuật

exampledifficulties: những khó khăn về chuyên môn

typeDefault

meaning(thuộc) kỹ thuật

namespace

connected with the practical use of machines, methods, etc. in science and industry

liên quan đến việc sử dụng thực tế máy móc, phương pháp, v.v. trong khoa học và công nghiệp

Ví dụ:
  • We offer free technical support for those buying our software.

    Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật miễn phí cho những người mua phần mềm của chúng tôi.

  • The organization provides technical assistance to farmers.

    Tổ chức này cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho nông dân.

  • technical skills/expertise.

    kỹ năng/chuyên môn kỹ thuật.

  • technical education

    giáo dục kỹ thuật

  • technical drawing (= especially taught as a school subject)

    vẽ kỹ thuật (= đặc biệt được dạy như một môn học ở trường)

  • This is a purely technical issue.

    Đây là một vấn đề thuần túy kỹ thuật.

connected with the skills needed for a particular job, sport, art, etc.

kết nối với các kỹ năng cần thiết cho một công việc cụ thể, thể thao, nghệ thuật, v.v.

Ví dụ:
  • She doesn't possess the technical ability to perform the song well.

    Cô ấy không có khả năng kỹ thuật để thể hiện tốt bài hát.

  • Skaters score extra points for technical complexity.

    Vận động viên trượt ván ghi thêm điểm vì độ phức tạp về mặt kỹ thuật.

connected with a particular subject and therefore difficult to understand if you do not know about that subject

được kết nối với một chủ đề cụ thể và do đó khó hiểu nếu bạn không biết về chủ đề đó

Ví dụ:
  • A lot of the discussions were highly technical.

    Rất nhiều cuộc thảo luận mang tính kỹ thuật cao.

  • The article is full of technical terms.

    Bài viết có đầy đủ các thuật ngữ kỹ thuật.

  • The guide is too technical for a non-specialist.

    Hướng dẫn quá kỹ thuật đối với một người không chuyên.

Ví dụ bổ sung:
  • The conversation was getting a bit technical for me, so I left them to it.

    Cuộc trò chuyện có hơi mang tính kỹ thuật đối với tôi nên tôi để họ tự nói chuyện.

  • Without getting too technical, this is basically how it works.

    Không cần quá kỹ thuật, về cơ bản đây là cách nó hoạt động.

connected with the details of a law or set of rules

được kết nối với các chi tiết của luật hoặc bộ quy tắc

Ví dụ:
  • Their lawyers spent days arguing over technical details.

    Luật sư của họ đã dành nhiều ngày để tranh luận về các chi tiết kỹ thuật.