Định nghĩa của từ convent

conventnoun

tu viện

/ˈkɒnvənt//ˈkɑːnvent/

Từ "convent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "conventus" trong tiếng Latin có nghĩa là "gathering" hoặc "assembly". Vào thế kỷ thứ 10, từ tiếng Latin này được chuyển thể thành tiếng Pháp cổ là "convent", ám chỉ một cuộc tụ họp hoặc cuộc gặp gỡ của mọi người, thường là vì mục đích tôn giáo. Vào thế kỷ thứ 12, thuật ngữ "convent" bắt đầu được sử dụng cụ thể để chỉ một cộng đồng các nhà sư hoặc nữ tu sống cùng nhau trong một tòa nhà chung, thường có nhà thờ hoặc nhà nguyện trong khuôn viên. Theo thời gian, thuật ngữ "convent" được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ loại hình tổ chức tôn giáo nào, chẳng hạn như tu viện, tu viện hoặc nữ tu viện. Ngày nay, từ "convent" cũng có thể ám chỉ bất kỳ loại cộng đồng khép kín hoặc biệt lập nào, chẳng hạn như một tu viện nữ tu hoặc một trường tu. Mặc dù đã phát triển, từ "convent" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong khái niệm tiếng Latin là "conventus", hay tập hợp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnữ tu viện, nhà tu kín

namespace

a building in which a Christian community of nuns (= members of a female religious community) live together

một tòa nhà nơi cộng đồng nữ tu Thiên chúa giáo (= thành viên của một cộng đồng tôn giáo nữ) sống cùng nhau

Ví dụ:
  • She entered a convent at the age of sixteen.

    Bà vào tu viện khi mới mười sáu tuổi.

  • She spent her whole life in a convent.

    Bà đã dành cả cuộc đời mình trong tu viện.

  • Attending religious conventions is a deeply ingrained convention in my family's traditions.

    Tham dự các hội nghị tôn giáo là một tập tục ăn sâu vào truyền thống gia đình tôi.

  • The scientific community has established certain conventions regarding the use of experimental data.

    Cộng đồng khoa học đã thiết lập một số quy ước nhất định liên quan đến việc sử dụng dữ liệu thực nghiệm.

  • The writer followed several conventions of his genre, such as using third-person narration and a linear plot structure.

    Tác giả đã tuân theo một số quy ước của thể loại này, chẳng hạn như sử dụng ngôi thứ ba để kể chuyện và cấu trúc cốt truyện tuyến tính.

Ví dụ bổ sung:
  • The nuns established a convent here in 1692.

    Các nữ tu đã thành lập một tu viện ở đây vào năm 1692.

  • the Convent of St Saviour

    Tu viện Thánh Cứu Thế

  • within the convent walls

    bên trong các bức tường tu viện

a school run by nuns

một trường học do các nữ tu điều hành