Định nghĩa của từ apostolic

apostolicadjective

tông đồ

/ˌæpəˈstɒlɪk//ˌæpəˈstɑːlɪk/

Từ "apostolic" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "apostolos," có nghĩa là "messenger" hoặc "sứ giả," và "apkészomai," có nghĩa là "gửi đi." Trong bối cảnh của Cơ đốc giáo, tông đồ ám chỉ các môn đồ đầu tiên của Chúa Jesus Christ, những người được Chúa Jesus sai đi để truyền bá giáo lý của Người và thành lập nhà thờ Cơ đốc giáo đầu tiên. Thuật ngữ "apostolic" thường được dùng để mô tả nhà thờ Cơ đốc giáo đầu tiên, giáo lý và các hoạt động của nhà thờ, được cho là do chính các tông đồ thiết lập. Theo nghĩa này, "apostolic" ngụ ý mối liên hệ trực tiếp với các nguồn gốc ban đầu của giáo lý và truyền thống Cơ đốc giáo. Theo thời gian, thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả các tổ chức, hoạt động hoặc cấu trúc được coi là tiếp nối với nhà thờ tông đồ, chẳng hạn như tuyên bố của Giáo hội Công giáo La Mã rằng họ là nhà thờ tông đồ thực sự duy nhất.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) tông đồ, có tính chất tông đồ

meaning(thuộc) giáo hoàng, (thuộc) toà thánh

namespace

connected with the Apostles or their teaching

có liên quan đến các Tông đồ hoặc lời dạy của họ

Ví dụ:
  • apostolic writings

    các tác phẩm tông đồ

connected with the Pope or Popes, who are considered to have had authority passed down to them from Christ’s Apostles

có liên quan đến Giáo hoàng hoặc các Giáo hoàng, những người được coi là đã có thẩm quyền được truyền lại cho họ từ các Tông đồ của Chúa Kitô

Ví dụ:
  • The Pope appointed six apostolic administrators.

    Đức Giáo hoàng đã bổ nhiệm sáu giám quản tông tòa.