danh từ, (thường) số nhiều
lời chia buồn
to present one's condolences to somebody: ngỏ lời chia buồn với ai
chia buồn
/kənˈdəʊləns//kənˈdəʊləns/Từ "condolence" bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "condolēscēns", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "com" có nghĩa là "with" hoặc "together" và "dolēscēns" có nghĩa là "cảm thấy buồn" hoặc "đau buồn". Trong tiếng Latin muộn, từ "condolēscēns" dùng để chỉ một người cùng cảm thấy buồn hoặc đau buồn với người khác. Trong tiếng Anh trung đại, từ "condolency" được dùng để chỉ một người cùng cảm thấy buồn hoặc đau buồn với người khác, theo cách sử dụng tiếng Latin muộn. Từ "condolence" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "condolency" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin muộn "com" và "dolēscēns". Theo thời gian, ý nghĩa của "condolence" đã phát triển để bao gồm bất kỳ biểu hiện hoặc giao tiếp nào về sự đồng cảm hoặc an ủi để đáp lại nỗi buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề xã hội hoặc cảm xúc. Nó đã mô tả bất kỳ biểu hiện hoặc giao tiếp nào về sự đồng cảm hoặc an ủi để đáp lại nỗi buồn hoặc đau khổ của ai đó trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề xã hội hoặc cảm xúc. Ngày nay, "condolence" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ biểu hiện hoặc giao tiếp nào về sự đồng cảm hoặc an ủi để đáp lại nỗi buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề xã hội hoặc cảm xúc. Tóm lại, từ "condolence" có nguồn gốc từ tiếng Latin muộn từ các từ "com" và "dolēscēns", có nghĩa là "with" hoặc "together" và "cảm thấy buồn" hoặc "đau buồn", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó là chỉ một người cùng cảm thấy buồn bã hoặc đau buồn với người khác, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển thành bao gồm bất kỳ biểu hiện hoặc giao tiếp nào về sự thông cảm hoặc an ủi để đáp lại nỗi buồn bã hoặc đau buồn của ai đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề xã hội hoặc tình cảm.
danh từ, (thường) số nhiều
lời chia buồn
to present one's condolences to somebody: ngỏ lời chia buồn với ai
Sau khi mất đi người thân yêu, gia đình đã nhận được lời chia buồn chân thành từ bạn bè và hàng xóm.
Tôi muốn gửi lời chia buồn chân thành nhất tới bạn trong thời điểm khó khăn này.
Sự ra đi của bà là mất mát lớn cho cộng đồng và nhiều người đã gửi lời chia buồn tới gia đình.
Trước vụ tai nạn thương tâm này, chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới các gia đình bị ảnh hưởng.
Đám tang có sự tham dự của nhiều người để chia buồn và tỏ lòng thành kính.
Trong thời điểm đau buồn này, chúng tôi luôn sát cánh và chia buồn cùng bạn vì mất mát này.
Hiện chúng tôi đang chấp nhận quyên góp để hỗ trợ gia đình người đã khuất và xin gửi lời chia buồn đến họ trong thời điểm khó khăn này.
Tin tức về sự ra đi của họ khiến tất cả chúng tôi vô cùng đau buồn và chúng tôi xin gửi lời chia buồn chân thành nhất tới gia đình và bạn bè của họ.
Người dân trong cộng đồng chúng ta đã cùng nhau chia buồn và ủng hộ trong thời gian đau buồn này.
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất đến bạn và gia đình trong thời điểm mất mát này. Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần bất kỳ điều gì trong thời điểm khó khăn này.