Định nghĩa của từ mourning

mourningnoun

tang chế

/ˈmɔːnɪŋ//ˈmɔːrnɪŋ/

Từ "mourning" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "morner", có nghĩa là "đau buồn" hoặc "than khóc". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "murnus", có nghĩa là "món quà cho người chết", có thể ám chỉ đến các lễ vật được dâng trong nghi lễ tang lễ. Do đó, khái niệm tang lễ bắt nguồn từ tập tục cổ xưa là thể hiện nỗi đau buồn và tỏ lòng tôn kính với người đã khuất thông qua các nghi lễ và lễ vật. Bản thân từ này đã phát triển để bao hàm các khía cạnh cảm xúc và xã hội của sự đau buồn, cũng như các biểu hiện bên ngoài của nỗi buồn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đau buồn, sự buồn rầu

meaningtang; đồ tang

exampleto be in mourning: có tang; mặc đồ tang

exampleto go into mourning: để tang

exampleto go out of mourning; to leave off mourning: hết tang

meaning(thông tục) móng tay bẩn

type tính từ

meaningđau buồn, buồn rầu

meaning(thuộc) tang, tang tóc

exampleto be in mourning: có tang; mặc đồ tang

exampleto go into mourning: để tang

exampleto go out of mourning; to leave off mourning: hết tang

namespace

the feeling of being sad that you have and show because somebody has died

cảm giác buồn bã mà bạn có và thể hiện vì ai đó đã chết

Ví dụ:
  • The government announced a day of national mourning for the victims.

    Chính phủ đã công bố ngày quốc tang cho các nạn nhân.

  • She was still in mourning for her husband.

    Cô vẫn còn đang than khóc cho chồng mình.

  • After the death of their loved one, the family entered into a solemn mourning period.

    Sau khi người thân yêu qua đời, gia đình đã bước vào thời kỳ tang lễ trang trọng.

  • The widow dressed in black and wore a veil during her mourning.

    Người góa phụ mặc đồ đen và đội khăn che mặt trong suốt thời gian để tang.

  • The mourners gathered at the funeral home to pay their respects to the deceased.

    Những người đưa tang tập trung tại nhà tang lễ để tỏ lòng thành kính với người đã khuất.

Từ, cụm từ liên quan

clothes that people wear to show that they are sad at somebody’s death

quần áo mọi người mặc để thể hiện rằng họ đau buồn trước cái chết của ai đó

Ví dụ:
  • The queen was dressed in mourning.

    Hoàng hậu mặc đồ tang.

  • She was still in full mourning six months after her son's death.

    Bà vẫn còn để tang sáu tháng sau cái chết của con trai bà.

Từ, cụm từ liên quan

All matches