Định nghĩa của từ concavity

concavitynoun

độ lõm

/kɒnˈkævəti//kɑːnˈkævəti/

"Lõm" bắt nguồn từ tiếng Latin "concavus", nghĩa là "hollow" hoặc "cong vào trong". Gốc này được chia nhỏ thành "con-" nghĩa là "with" hoặc "together" và "cavus" nghĩa là "rỗng". Tiền tố "con-" làm nổi bật "togetherness" của đường cong vào trong, ngụ ý một hình dạng cong vào trong như một tổng thể thống nhất. Do đó, "concavity" mô tả đặc tính của một bề mặt cong vào trong, giống như bên trong một cái bát.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính lõm

meaningmặt lõm

typeDefault

meaning(Tech) lõm; bề lõm

namespace

the quality of being concave (= curving in)

tính chất lõm (= cong vào trong)

Ví dụ:
  • Rocks exposed to wind often show some degree of concavity.

    Đá tiếp xúc với gió thường có độ lõm nhất định.

  • The graph of the function has a concavity downward between -3 and 2, meaning it curves downward in that region.

    Đồ thị của hàm số này lõm xuống giữa -3 và 2, nghĩa là nó cong xuống trong vùng đó.

  • The concave shape of the spoon makes it easier to scoop up soft foods like yogurt or ice cream.

    Hình dạng lõm của thìa giúp bạn dễ dàng xúc những thức ăn mềm như sữa chua hoặc kem.

  • The seat of the chair had a slight concavity in the center, which caused discomfort for the woman with a large rear end.

    Mặt ghế có một chỗ lõm nhẹ ở giữa, gây khó chịu cho người phụ nữ có phần mông to.

  • The valley between the two hills on the land displayed a prominent concavity, which was filled with a small body of water.

    Thung lũng giữa hai ngọn đồi trên đất liền có một chỗ lõm nổi bật, chứa đầy một khối nước nhỏ.

a shape or place that curves in

một hình dạng hoặc nơi mà đường cong trong

Ví dụ:
  • a deep concavity in the side of the hill

    một chỗ lõm sâu ở sườn đồi