Định nghĩa của từ dent

dentverb

sứt mẻ

/dent//dent/

Từ "dent" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "dent," có nghĩa là "tooth" hoặc "nhận một cú đánh". Lý do là vì trong tiếng Pháp trung đại, từ "dent" được dùng để mô tả hành động nhận một cú đánh hoặc một cú đánh, như thể bề mặt bị đánh đã nhận được một dấu ấn "giống như răng". Từ "dent" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 và ban đầu ám chỉ hành động đánh hoặc đập vào thứ gì đó, chẳng hạn như "to dent a piece of metal." Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để mô tả vết lõm hoặc vết ấn vật lý do một cú đánh gây ra, chẳng hạn như vết lõm trên kim loại hoặc vết lõm trên mũ của một người. Ngày nay, từ "dent" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm nha khoa, vật lý và ngôn ngữ hàng ngày. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng bị đánh hoặc bị ấn tượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh)

meaningvết mẻ (ở lưỡi dao)

type ngoại động từ

meaningrập hình nổi; làm cho có vết lõm

meaninglàm mẻ (lưỡi dao)

namespace

to make a hollow place in a hard surface, usually by hitting it

tạo một chỗ rỗng trên một bề mặt cứng, thường bằng cách đánh vào nó

Ví dụ:
  • The back of the car was badly dented in the collision.

    Phần đuôi xe bị móp nặng sau cú va chạm.

  • The car was quite badly dented on one side.

    Chiếc xe bị móp khá nặng một bên.

  • After the accident, I had several dents in the passenger side door of my car.

    Sau vụ tai nạn, cửa xe bên hành khách của tôi bị móp nhiều chỗ.

  • The baseball flew toward the pitcher's mound and caused a visible dent in the ground.

    Quả bóng chày bay về phía gò ném bóng và tạo ra một vết lõm rõ ràng trên mặt đất.

  • The dog's favorite toy had a few small dents from all the chewing it had endured.

    Món đồ chơi yêu thích của chú chó có một vài vết lõm nhỏ do bị nhai quá nhiều.

to damage somebody’s confidence, reputation, etc.

làm tổn hại đến sự tự tin, danh tiếng của ai đó, v.v.

Ví dụ:
  • It seemed that nothing could dent his confidence.

    Dường như không có gì có thể làm mất đi sự tự tin của anh ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • The experience failed to dent her confidence.

    Trải nghiệm đó không làm mất đi sự tự tin của cô.

  • Being turned down for the job dented his pride quite badly.

    Việc bị từ chối công việc đã làm tổn hại lòng tự trọng của anh ấy khá nặng nề.

  • Cheap goods from overseas could severely dent the company's sales.

    Hàng hóa giá rẻ từ nước ngoài có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến doanh số bán hàng của công ty.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.