danh từ
mạng nhện; sợi tơ nhện
vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nhện
(nghĩa bóng) cái tinh vi; cái rắc rối (lý luận...)
the cobwebs of the law: những cái tinh vi của luật pháp
SLAWEB
/ˈkɒbweb//ˈkɑːbweb/Từ "cobweb" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "cob" được dùng để chỉ một quả bóng hoặc một khối, trong khi "web" được dùng để mô tả một mạng lưới hoặc một lưới. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "cobweb" xuất hiện để mô tả các mạng lưới tơ phức tạp, dính chặt do nhện tạo ra. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển về mặt ý nghĩa và ngày nay nó đề cập cụ thể đến các cấu trúc mỏng, giống như màng mà nhện tạo ra ở các góc, tường và các khe hở khác. Điều thú vị là từ "cobweb" cũng được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để mô tả các mạng lưới hoặc hệ thống phức tạp trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như điều hướng, giao tiếp hoặc thậm chí là chính bộ não con người.
danh từ
mạng nhện; sợi tơ nhện
vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nhện
(nghĩa bóng) cái tinh vi; cái rắc rối (lý luận...)
the cobwebs of the law: những cái tinh vi của luật pháp
Bên trong ngôi nhà bỏ hoang, đồ đạc được phủ một lớp mạng nhện dày.
Con nhện giăng một tấm lưới mỏng manh, đan xen những sợi tơ một cách phức tạp thành một tấm mạng nhện mỏng manh.
Khi ánh sáng mặt trời chiếu qua cửa sổ, mạng nhện tạo thành những hình bóng mờ ảo trên tường.
Thư viện cũ chất đầy những chồng sách ố vàng, phủ một lớp mạng nhện mỏng.
Con nhện già vẫn nán lại trên mạng của nó, một mạng lưới giờ đây bị ẩn giấu dưới nhiều lớp mạng nhện dày.
Những tấm mạng nhện treo lơ lửng như những chuỗi ngọc trai trên gương phòng tắm.
Những tấm gương trong phòng được phủ đầy mạng nhện, mỗi tấm là một cái kén pha lê hấp thụ ánh sáng.
Chất lượng không khí ở tầng hầm kém, ngột ngạt vì sương mù từ mạng nhện và nấm mốc.
Những mạng nhện trang trí ở góc khung cửa sổ trông giống như những tác phẩm điêu khắc tinh xảo.
Những tấm mạng nhện nhung ở góc gác xép nhảy múa trong làn gió nhẹ như những tấm màn che trên cây.