Định nghĩa của từ hen

hennoun

gà mái

/hɛn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hen" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hēn" hoặc "henne". Thuật ngữ này dùng để chỉ một con chim mái trưởng thành, đặc biệt là một con gà nhà. Từ tiếng Anh cổ được cho là có liên quan đến "*haniz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng có nghĩa là "female". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "hen" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500). Nghĩa của thuật ngữ này mở rộng để bao gồm một loạt các loài chim mái, không chỉ gà. Trong tiếng Anh trung đại, từ "hen" cũng được sử dụng như một danh từ để chỉ một bà già hoặc một từ ngữ trìu mến dành cho một người mẹ. Ngày nay, từ "hen" vẫn được sử dụng rộng rãi để chỉ gà mái và ý nghĩa ban đầu của nó vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggà mái

meaning(định ngữ) mái (chim)

meaning(đùa cợt) đàn bà

namespace

a female chicken, often kept for its eggs or meat

một con gà cái, thường được nuôi để lấy trứng hoặc lấy thịt

Ví dụ:
  • a small flock of laying hens

    một đàn gà đẻ nhỏ

  • battery hens

    gà mái pin

  • The farmer's hen laid three eggs this morning, adding to the dozens of eggs already in her coop.

    Sáng nay, con gà mái của người nông dân đã đẻ ba quả trứng, thêm vào hàng chục quả trứng đã có trong chuồng.

  • Our neighbor's rooster has been crowing early each day, making our hens think it's time to start their own morning choir.

    Con gà trống của hàng xóm chúng tôi gáy sớm mỗi ngày, khiến đàn gà mái của chúng tôi nghĩ rằng đã đến lúc bắt đầu ca đoàn buổi sáng của chúng.

  • The chicks in the henhouse are growing fast and soon they will be fully grown and laying eggs themselves.

    Những chú gà con trong chuồng đang lớn rất nhanh và chúng sẽ sớm trưởng thành và có thể đẻ trứng.

Ví dụ bổ sung:
  • I could hear the hens clucking in the farmyard.

    Tôi có thể nghe thấy tiếng gà mái kêu trong sân trang trại.

  • My hens have stopped laying.

    Gà mái của tôi đã ngừng đẻ.

  • The hen laid three beautiful speckled eggs.

    Con gà mái đẻ ba quả trứng có đốm rất đẹp.

  • The hens pecked hopefully at the dusty floor.

    Những con gà mái mổ đầy hy vọng trên sàn nhà bụi bặm.

any female bird

bất kỳ con chim cái nào

Ví dụ:
  • a hen pheasant

    một con gà lôi gà mái

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan