Định nghĩa của từ cock

cocknoun

vòi nước

/kɒk//kɑːk/

Từ "cock" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "coc" hoặc "cok" dùng để chỉ một con gà trống, một con gà trống hoặc một con công. Đây cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh trung đại "cock" có nghĩa là một con gà nước, một loại gia cầm trong nước. Từ "cock" cũng có hàm ý hàng hải, vì "cock" là một loại cột buồm hoặc thanh xà trên tàu. Ngoài ra, vào thế kỷ 17, "cock" ám chỉ hình dạng phễu của tàu như trong "funnel-shaped cock." Cách sử dụng hiện đại của "cock" như một thuật ngữ lóng để chỉ bộ phận sinh dục nam được cho là có nguồn gốc từ thế kỷ 17-18 ở Anh, có thể là do phần phụ này trông giống với mào gà trống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon gà trống

examplefighting cock: gà chọi

examplecock of the wood: gà rừng

meaningchim trống (ở những danh từ ghép)

exampleto cock one's ears: vểnh tay lên (để nghe)

exampleto cock one's nose: hếch mũi lên (tỏ vẻ khinh bỉ)

exampleto cock one's hat: đội mũ lệch, vểnh mép mũ lên

meaningngười đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ

examplecock of the walk: người vai vế nhất

examplecock of the school: học sinh ngang bướng nhất trường, đầu sỏ ở trường

type ngoại động từ

meaninglên cò súng

examplefighting cock: gà chọi

examplecock of the wood: gà rừng

meaningvểnh lên, hếch lên, dựng lên

exampleto cock one's ears: vểnh tay lên (để nghe)

exampleto cock one's nose: hếch mũi lên (tỏ vẻ khinh bỉ)

exampleto cock one's hat: đội mũ lệch, vểnh mép mũ lên

meaningnháy nháy ai; liếc nhìn ai

examplecock of the walk: người vai vế nhất

examplecock of the school: học sinh ngang bướng nhất trường, đầu sỏ ở trường

namespace

an adult male chicken

một con gà đực trưởng thành

Ví dụ:
  • The cock crowed.

    Gà gáy.

  • The market traders cried out like barnyard cocks.

    Những người buôn bán ở chợ kêu lên như gà trống.

Từ, cụm từ liên quan

a male of any other bird

một con đực của bất kỳ loài chim nào khác

Ví dụ:
  • a cock pheasant

    một con gà lôi

Từ, cụm từ liên quan

a penis

một dương vật

a tap that controls the flow of liquid or gas through a pipe

một vòi điều khiển dòng chất lỏng hoặc khí qua đường ống

Từ, cụm từ liên quan

used as a friendly form of address between men

được sử dụng như một hình thức xưng hô thân thiện giữa nam giới