Định nghĩa của từ charitably

charitablyadverb

từ thiện

/ˈtʃærətəbli//ˈtʃærətəbli/

Từ "charitably" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "charitable", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "charitas", nghĩa là "love" hoặc "tình cảm", và "abilis", nghĩa là "có khả năng". Charitable ban đầu ám chỉ lòng tốt hoặc sự hào phóng, đặc biệt là đối với người nghèo hoặc người thiếu thốn. Vào thế kỷ 14, từ "charitably" xuất hiện như một động từ, có nghĩa là hành động tử tế hoặc hào phóng. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các hành động vị tha, công việc tình nguyện và các khoản quyên góp được thực hiện với ý thức thiện chí và lòng trắc ẩn. Ngày nay, "charitably" thường được sử dụng để mô tả sự sẵn lòng của một cá nhân hoặc tổ chức trong việc quyên góp tiền bạc, thời gian hoặc nguồn lực cho một mục đích tốt đẹp.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningnhân từ, độ lượng

namespace

kindly, especially when you are judging other people

tử tế, đặc biệt là khi bạn đang phán xét người khác

Ví dụ:
  • Try to think about him a little more charitably.

    Hãy cố gắng nghĩ về anh ấy một cách rộng lượng hơn một chút.

  • Although some people criticized her decision, Emily's gift to the underprivileged children's charity was charitably viewed as a selfless act.

    Mặc dù một số người chỉ trích quyết định của cô, món quà của Emily dành cho tổ chức từ thiện dành cho trẻ em kém may mắn được coi là một hành động vô tư.

  • The charity put out a plea for donations, and charitably enough, many local businesses and individuals responded generously.

    Tổ chức từ thiện đã đưa ra lời kêu gọi quyên góp và thật may mắn khi nhiều doanh nghiệp và cá nhân địa phương đã hưởng ứng một cách hào phóng.

  • Despite encountering some logistical issues, the organizers of the charity event showed remarkable charity in finding solutions and making adjustments.

    Mặc dù gặp phải một số vấn đề về hậu cần, những người tổ chức sự kiện từ thiện đã thể hiện lòng bác ái đáng kể trong việc tìm ra giải pháp và thực hiện điều chỉnh.

  • Sarah's ex-husband's request for alimony was denied by the judge, who considered it unjust and charitably ruled against him.

    Yêu cầu cấp dưỡng của chồng cũ của Sarah đã bị thẩm phán bác bỏ, người cho rằng yêu cầu này là bất công và đã ra phán quyết bác bỏ.

Từ, cụm từ liên quan

by a charity or charities

bởi một tổ chức từ thiện hoặc các tổ chức từ thiện

Ví dụ:
  • The helpline is charitably funded.

    Đường dây nóng này được tài trợ từ thiện.