Định nghĩa của từ central tendency

central tendencynoun

xu hướng trung tâm

/ˌsentrəl ˈtendənsi//ˌsentrəl ˈtendənsi/

Thuật ngữ "central tendency" dùng để chỉ giá trị được coi là điển hình hoặc phổ biến nhất trong một tập dữ liệu. Thuật ngữ này ngụ ý rằng có xu hướng các điểm dữ liệu gần với giá trị trung tâm này hơn so với các giá trị khác trong cùng một phân phối. Khái niệm xu hướng trung tâm bắt nguồn từ lĩnh vực thống kê, cung cấp các phương pháp để mô tả và phân tích dữ liệu. Cụ thể, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả ba phép đo thống kê: trung bình, trung vị và mốt. Nói một cách đơn giản, trung bình là giá trị trung bình của một tập hợp các số, trung vị là giá trị ở giữa ngăn cách nửa trên của một tập dữ liệu với nửa dưới (đối với các tập dữ liệu có kích thước bằng nhau, đó là giá trị trung bình của hai giá trị ở giữa) và mốt là giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong một phân phối. Ý tưởng về xu hướng trung tâm rất quan trọng trong thống kê vì nó cung cấp một con số dễ hiểu và có ý nghĩa, có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về phân phối của một tập dữ liệu lớn. Nó cũng giúp đưa ra quyết định sáng suốt, vì các giá trị trung tâm thường ổn định hơn các điểm dữ liệu riêng lẻ và do đó, có thể cung cấp biểu diễn chính xác hơn về các đặc điểm cơ bản của dữ liệu. Tóm lại, thuật ngữ "central tendency" là một khái niệm thống kê dùng để chỉ giá trị phổ biến nhất hoặc điển hình nhất trong một tập dữ liệu, hữu ích trong việc hiểu và phân tích sự phân phối của lượng thông tin lớn.

namespace
Ví dụ:
  • The central tendency of the test results was a grade of 85%.

    Xu hướng trung tâm của kết quả kiểm tra là mức điểm 85%.

  • In terms of central tendency, the average temperature for the month was 20 degrees Celsius.

    Xét về xu hướng trung tâm, nhiệt độ trung bình trong tháng là 20 độ C.

  • The mean sales figure for the quarter is considered the central tendency of the data.

    Con số bán hàng trung bình trong quý được coi là xu hướng trung tâm của dữ liệu.

  • The central tendency for the population's height is approximately 170 cm.

    Xu hướng chiều cao trung bình của dân số là khoảng 170 cm.

  • When calculating the central tendency for a set of examination scores, the mode is less reliable than the mean or median.

    Khi tính xu hướng trung tâm cho một tập hợp điểm thi, mốt kém tin cậy hơn giá trị trung bình hoặc trung vị.

  • The central tendency for the weight of adults in the United States is around 165 pounds.

    Xu hướng cân nặng trung bình của người lớn ở Hoa Kỳ là khoảng 165 pound.

  • The central tendency of a bimodal distribution is not a single value but rather two modes.

    Xu hướng trung tâm của phân phối hai đỉnh không phải là một giá trị duy nhất mà là hai đỉnh.

  • The median is a more to- stable central tendency measure than the mode for skewed distributions.

    Trung vị là thước đo xu hướng trung tâm ổn định hơn so với mốt của phân phối lệch.

  • The central tendency of the monthly rainfall figures for a certain region follows a normal distribution.

    Xu hướng trung tâm của số liệu lượng mưa hàng tháng tại một khu vực nhất định tuân theo phân phối chuẩn.

  • In finance, the central tendency of stock prices over time is known as the company's share price.

    Trong tài chính, xu hướng chính của giá cổ phiếu theo thời gian được gọi là giá cổ phiếu của công ty.