- The central tendency of the test results was a grade of 85%.
Xu hướng trung tâm của kết quả kiểm tra là mức điểm 85%.
- In terms of central tendency, the average temperature for the month was 20 degrees Celsius.
Xét về xu hướng trung tâm, nhiệt độ trung bình trong tháng là 20 độ C.
- The mean sales figure for the quarter is considered the central tendency of the data.
Con số bán hàng trung bình trong quý được coi là xu hướng trung tâm của dữ liệu.
- The central tendency for the population's height is approximately 170 cm.
Xu hướng chiều cao trung bình của dân số là khoảng 170 cm.
- When calculating the central tendency for a set of examination scores, the mode is less reliable than the mean or median.
Khi tính xu hướng trung tâm cho một tập hợp điểm thi, mốt kém tin cậy hơn giá trị trung bình hoặc trung vị.
- The central tendency for the weight of adults in the United States is around 165 pounds.
Xu hướng cân nặng trung bình của người lớn ở Hoa Kỳ là khoảng 165 pound.
- The central tendency of a bimodal distribution is not a single value but rather two modes.
Xu hướng trung tâm của phân phối hai đỉnh không phải là một giá trị duy nhất mà là hai đỉnh.
- The median is a more to- stable central tendency measure than the mode for skewed distributions.
Trung vị là thước đo xu hướng trung tâm ổn định hơn so với mốt của phân phối lệch.
- The central tendency of the monthly rainfall figures for a certain region follows a normal distribution.
Xu hướng trung tâm của số liệu lượng mưa hàng tháng tại một khu vực nhất định tuân theo phân phối chuẩn.
- In finance, the central tendency of stock prices over time is known as the company's share price.
Trong tài chính, xu hướng chính của giá cổ phiếu theo thời gian được gọi là giá cổ phiếu của công ty.