danh từ
sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
to measure a piece of cloth: đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes: đo kích thước của người nào để may quần áo mới
(nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
the floor measures 6 m by 4: sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
to set measures to: đặt giới hạn cho, hạn chế
im some measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
to measure one's strength with someone: đọ sức với ai
động từ
đo, đo lường
to measure a piece of cloth: đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes: đo kích thước của người nào để may quần áo mới
đo được
the floor measures 6 m by 4: sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
to set measures to: đặt giới hạn cho, hạn chế
im some measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
to measure one's strength with someone: đọ sức với ai