danh từ
tấm thảm
to lay a carpet: trải thảm
thảm (cỏ, hoa, rêu...)
bị mắng, bị quở trách
ngoại động từ
trải thảm
to lay a carpet: trải thảm
(thông tục) lôi (người làm...) ra mắng mỏ; gọi lên mắng
tấm thảm, thảm(cỏ)
/ˈkɑːpɪt/Nguồn gốc của từ "carpet" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "carpite", có nghĩa là "tosolete" hoặc "to cover with a carpet." Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "carpentum", có nghĩa là "lớp phủ dày" hoặc "lớp phủ làm bằng vật liệu nặng". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "carpet" dùng để chỉ bất kỳ loại lớp phủ hoặc lớp lót nào, bao gồm cả lớp phủ hoặc lớp lót làm bằng vải, da động vật hoặc thậm chí là gỗ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này trở nên cụ thể hơn và nó bắt đầu chủ yếu dùng để chỉ một loại vật liệu phủ sàn mềm, dệt từ các sợi như len, lụa hoặc vật liệu tổng hợp. Ngày nay, từ "carpet" được dùng để mô tả nhiều loại vật liệu phủ sàn, từ thảm nhung sang trọng đến các lựa chọn cấp công nghiệp bền và thiết thực hơn.
danh từ
tấm thảm
to lay a carpet: trải thảm
thảm (cỏ, hoa, rêu...)
bị mắng, bị quở trách
ngoại động từ
trải thảm
to lay a carpet: trải thảm
(thông tục) lôi (người làm...) ra mắng mỏ; gọi lên mắng
a piece of thick woven material made of wool, etc., used to cover the floor of a room or stairs; the material used for carpets
một mảnh vải dệt dày làm bằng len, v.v., dùng để trải sàn phòng hoặc cầu thang; chất liệu được sử dụng cho thảm
Anh ấy đã dành cả buổi sáng để trải tấm thảm mới.
một tấm thảm phòng ngủ
Chúng tôi đã trải thảm (= thảm từ tường này sang tường khác) trong nhà của chúng tôi.
một cuộn thảm
Phòng khách được trang trí bằng thảm đỏ sang trọng, tạo thêm nét sang trọng cho không gian.
Hôm nay tôi sẽ trải thảm.
Con mèo cuộn tròn trên tấm thảm.
Sàn vinyl màu xám nhường chỗ cho thảm trải sàn.
Từ, cụm từ liên quan
a thick layer of something on the ground
một lớp dày của một cái gì đó trên mặt đất
một tấm thảm tuyết
All matches