Định nghĩa của từ buy

buyverb

mua

/bʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "buy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Lý thuyết được chấp nhận rộng rãi nhất là nó bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "bigan", có nghĩa là "thu được" hoặc "có được". Động từ này có liên quan chặt chẽ với từ tiếng Anh cổ "bijgan", có nghĩa là "mua" hoặc "thu được bằng cách thanh toán". Từ tiếng Anh hiện đại "buy" vẫn giữ nguyên phần lớn ý nghĩa của nó từ tiếng Anh cổ, và các ghi chép bằng văn bản sớm nhất của nó có niên đại từ thế kỷ thứ 8. Từ này đã có những thay đổi nhỏ về cách viết và cách phát âm trong nhiều thế kỷ, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn giữ nguyên. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "buy" là một động từ được sử dụng rộng rãi có nghĩa là có được thứ gì đó bằng cách đổi lấy tiền hoặc các hình thức thanh toán khác. Nó có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như mua sắm, giao dịch hoặc đầu tư. Mặc dù được sử dụng rộng rãi, từ "buy" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh và nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "bigan".

Tóm Tắt

type (bất qui tắc) ngoại động từ bought

meaningmua

meaning(nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)

meaningmua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)

examplea good buy: món hời

type danh từ

meaning(thông tục)

meaningsự mua

meaningvật mua

examplea good buy: món hời

with money

to obtain something by paying money for it

để có được một cái gì đó bằng cách trả tiền cho nó

Ví dụ:
  • Where did you buy that dress?

    Bạn mua chiếc váy đó ở đâu vậy?

  • She had no money to buy a ticket.

    Cô không có tiền để mua vé.

  • They can't afford to buy school books.

    Họ không đủ khả năng để mua sách học.

  • If you're thinking of getting a new car, now is a good time to buy.

    Nếu bạn đang nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô mới thì bây giờ là thời điểm tốt để mua.

  • I bought it from a friend for £10.

    Tôi đã mua nó từ một người bạn với giá £ 10.

  • She bought it off eBay for $50.

    Cô ấy đã mua nó trên eBay với giá 50 đô la.

  • He bought me a new coat.

    Anh ấy mua cho tôi một chiếc áo khoác mới.

  • He bought a new coat for me.

    Anh ấy đã mua cho tôi một chiếc áo khoác mới.

  • I bought my car second-hand.

    Tôi đã mua chiếc xe cũ của mình.

  • They buy all their groceries in bulk .

    Họ mua tất cả hàng tạp hóa với số lượng lớn.

  • It's generally cheaper if you buy online.

    Nói chung là rẻ hơn nếu bạn mua trực tuyến.

  • They make their money by buying cheap and selling dear.

    Họ kiếm tiền bằng cách mua rẻ và bán đắt.

Ví dụ bổ sung:
  • He bought a car for his daughter.

    Anh ấy đã mua một chiếc ô tô cho con gái mình.

  • I bought it for $25.

    Tôi đã mua nó với giá 25 đô la.

  • I bought some books from a friend.

    Tôi đã mua một số cuốn sách từ một người bạn.

  • I can't afford to buy a new car.

    Tôi không đủ khả năng để mua một chiếc xe mới.

  • Old bicycles can be bought quite cheaply.

    Xe đạp cũ có thể được mua khá rẻ.

Từ, cụm từ liên quan

to be enough to pay for something

đủ để trả tiền cho cái gì đó

Ví dụ:
  • He gave his children the best education that money can buy.

    Ông đã cho con mình nền giáo dục tốt nhất mà tiền có thể mua được.

  • Five pounds doesn't buy much nowadays.

    Ngày nay năm bảng không mua được nhiều.

  • There are some things money can't buy.

    Có một số thứ tiền không thể mua được.

to persuade somebody to do something dishonest in return for money

thuyết phục ai đó làm điều gì đó không trung thực để đổi lấy tiền

Ví dụ:
  • He can't be bought (= he's too honest to accept money in this way).

    Anh ta không thể bị mua (= anh ta quá trung thực để nhận tiền theo cách này).

Từ, cụm từ liên quan

obtain

to obtain something by losing something else of great value

đạt được thứ gì đó bằng cách đánh mất thứ khác có giá trị lớn

Ví dụ:
  • Her fame was bought at the expense of her marriage.

    Danh tiếng của cô đã được mua bằng cuộc hôn nhân của cô.

believe

to believe that something is true, especially something that is not very likely

tin rằng điều gì đó là đúng, đặc biệt là điều gì đó không có nhiều khả năng

Ví dụ:
  • You could say you were ill but I don't think they'd buy it (= accept the explanation).

    Bạn có thể nói bạn bị ốm nhưng tôi không nghĩ họ sẽ tin điều đó (= chấp nhận lời giải thích).

Thành ngữ

the best that money can buy
the very best
  • We make sure our clients get the best that money can buy.
  • (have) bought it
    (informal)to have been killed, especially in an accident or a war
  • Joe finally bought it in a plane crash in Tunisia.
  • buy back the farm
    (Australian English, New Zealand English, informal)to get back a country's assets, such as land or property, after they have been owned by another country
  • The prime minister revealed his plan to buy back the farm from foreign ownership.
  • buy the farm
    (North American English, informal)to die
    buy time
    to do something in order to delay an event, a decision, etc.
  • The negotiators kept the gunman talking to buy time for the hostages.
  • (buy) a pig in a poke
    if you buy a pig in a poke, you buy something without seeing it or knowing if it is good enough
  • Buying from a catalogue can mean buying a pig in a poke.
  • sell somebody/buy a pup
    (British English, old-fashioned, informal)to sell somebody something/to buy something that has no value or is worth much less than the price paid