Định nghĩa của từ bureaucracy

bureaucracynoun

quan liêu

/bjʊəˈrɒkrəsi//bjʊˈrɑːkrəsi/

Từ "bureaucracy" có nguồn gốc từ các từ tiếng Hy Lạp "bureau" có nghĩa là bàn làm việc hoặc văn phòng, và "kratia" có nghĩa là quyền lực hoặc quy tắc. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 18 để mô tả hệ thống hành chính của Cách mạng Pháp, đặc biệt là Bộ luật Dân sự năm 1791. Bộ luật này đã thiết lập một hệ thống chính quyền mới, trong đó quyền lực được chia thành ba nhánh: hành pháp, lập pháp và tư pháp. Thuật ngữ "bureaucracy" được sử dụng để mô tả bộ máy hành chính thực hiện các quyền lực này. Khái niệm về bộ máy quan liêu được triết gia người Đức Max Weber phát triển thêm vào thế kỷ 20, ông định nghĩa nó là một hệ thống tổ chức dựa trên thẩm quyền hợp lý-pháp lý, trong đó công việc được chia thành các vai trò và nhiệm vụ cụ thể, và việc ra quyết định dựa trên các quy trình và quy tắc được viết ra. Ngày nay, thuật ngữ "bureaucracy" được sử dụng trên toàn thế giới để mô tả bất kỳ hệ thống tổ chức nào có đặc điểm là phức tạp, cứng nhắc và quan liêu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu

meaningchế độ quan liêu; bộ máy quan liêu

meaningthói quan liêu

namespace

the system of official rules and ways of doing things that a government or an organization has, especially when these seem to be too complicated

hệ thống các quy tắc chính thức và cách thức thực hiện công việc mà một chính phủ hoặc một tổ chức có, đặc biệt khi những điều này có vẻ quá phức tạp

Ví dụ:
  • unnecessary/excessive bureaucracy

    sự quan liêu không cần thiết/quá mức

  • We need to reduce paperwork and bureaucracy in the company.

    Chúng ta cần giảm bớt thủ tục giấy tờ và quan liêu trong công ty.

  • The government's bureaucracy has created numerous complications for small business owners, who find it difficult to navigate through the maze of red tape and paperwork.

    Bộ máy quan liêu của chính phủ đã tạo ra nhiều phức tạp cho các chủ doanh nghiệp nhỏ, những người gặp khó khăn khi phải vượt qua mê cung của các thủ tục giấy tờ và quan liêu.

  • The strict bureaucracy of the education system can be both a boon and a bane, as it fosters discipline and structure but also stifles creativity and innovation.

    Bộ máy quan liêu chặt chẽ của hệ thống giáo dục có thể vừa là lợi ích vừa là bất lợi, vì nó thúc đẩy tính kỷ luật và cấu trúc nhưng cũng kìm hãm sự sáng tạo và đổi mới.

  • The intricate bureaucracy of the healthcare industry can make it challenging for patients to access the care they need, as they have to contend with long wait times and complex procedures.

    Bộ máy quan liêu phức tạp của ngành chăm sóc sức khỏe có thể khiến bệnh nhân khó tiếp cận được dịch vụ chăm sóc cần thiết vì họ phải chờ đợi lâu và trải qua các thủ tục phức tạp.

Ví dụ bổ sung:
  • The organization has promised to eliminate unnecessary bureaucracy.

    Tổ chức này đã hứa sẽ loại bỏ tình trạng quan liêu không cần thiết.

  • Family doctors have suffered from increasing bureaucracy.

    Các bác sĩ gia đình đang phải chịu đựng tình trạng quan liêu ngày càng gia tăng.

  • She is initiating a project to eliminate unnecessary bureaucracy.

    Cô ấy đang khởi xướng một dự án nhằm loại bỏ sự quan liêu không cần thiết.

  • Small businesses fear that complying with the code will lead to excessive bureaucracy and costs.

    Các doanh nghiệp nhỏ lo ngại rằng việc tuân thủ quy tắc sẽ dẫn đến tình trạng quan liêu và tốn kém quá mức.

a system of government in which there are a large number of state officials who are not elected; a country with such a system

một hệ thống chính quyền trong đó có một số lượng lớn các quan chức nhà nước không được bầu; một đất nước có hệ thống như vậy

Ví dụ:
  • the power of the state bureaucracy

    quyền lực của bộ máy quan liêu nhà nước

  • We are living in a modern bureaucracy.

    Chúng ta đang sống trong một bộ máy quan liêu hiện đại.

Ví dụ bổ sung:
  • The local bureaucracy was not pleased by the new proposals.

    Chính quyền địa phương không hài lòng với những đề xuất mới.

  • Many people believed that the state bureaucracy was corrupt.

    Nhiều người tin rằng bộ máy quan liêu nhà nước là tham nhũng.

  • Many of these states have large public bureaucracies of civil servants.

    Nhiều tiểu bang trong số này có bộ máy quan liêu nhà nước lớn.

  • He had considerable influence over the top levels of the vast bureaucracy.

    Ông có ảnh hưởng đáng kể đối với các cấp cao nhất của bộ máy quan liêu rộng lớn.