Định nghĩa của từ bull

bullnoun

bò đực

/bʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bull" có nguồn gốc từ lâu và phức tạp. Giả thuyết được chấp nhận rộng rãi nhất là nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bula", dùng để chỉ một giống bò và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "buliz" hoặc "boli". Người ta cho rằng từ này bắt chước tiếng kêu của loài vật này. Tuy nhiên, cũng có một giả thuyết cho rằng từ "bull" có liên quan đến từ tiếng Pháp cổ "boule", dùng để chỉ một con bò đực, và bắt nguồn từ tiếng Latin "bubalus", có nghĩa là con bò đực hoặc con bò cái. Giả thuyết này cho rằng từ "bull" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ trong cuộc chinh phạt của người Norman vào nước Anh vào thế kỷ 11. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, từ "bull" đã được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ một con bò đực ít nhất là từ thế kỷ thứ 9.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbò đực

meaningcon đực (voi, cá voi...)

examplea bull elephant: voi đực

examplea bull whale: cá voi đực

meaningbull (thiên văn học) sao Kim ngưu

type nội động từ

meaningđầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán)

namespace

the male of any animal in the cow family

con đực của bất kỳ con vật nào trong họ bò

Ví dụ:
  • a bull neck (= a short thick neck like a bull's)

    cổ bò (= cổ dày ngắn như cổ bò)

Từ, cụm từ liên quan

the male of the elephant, whale and some other large animals

con đực của voi, cá voi và một số động vật lớn khác

Ví dụ:
  • a bull elephant

    một con voi đực

Từ, cụm từ liên quan

a person who buys shares in a company, hoping to sell them soon afterwards at a higher price

người mua cổ phiếu của một công ty với hy vọng sẽ sớm bán được chúng với giá cao hơn

Từ, cụm từ liên quan

an official order or statement from the Pope (= the head of the Roman Catholic Church)

một mệnh lệnh hoặc tuyên bố chính thức từ Giáo hoàng (= người đứng đầu Giáo hội Công giáo La Mã)

Ví dụ:
  • a papal bull

    một con bò của giáo hoàng

ideas, statements or beliefs that you think are silly or not true

ý tưởng, tuyên bố hoặc niềm tin mà bạn cho là ngớ ngẩn hoặc không đúng sự thật

Ví dụ:
  • That's a load of bull!

    Đó là một tải bò!

  • If you want to believe all that bull it’s up to you.

    Nếu bạn muốn tin tất cả những điều đó thì tùy bạn.

  • That’s just bull and you know it.

    Đó chỉ là con bò đực và bạn biết điều đó.

the centre of the target that you shoot or throw at in shooting, archery or darts; a shot or throw that hits this

tâm của mục tiêu mà bạn bắn hoặc ném vào khi bắn súng, bắn cung hoặc phi tiêu; một cú sút hoặc cú ném trúng đích này

Thành ngữ

a bull in a china shop
a person who is careless, or who moves or acts in a rough way, in a place or situation where skill and care are needed
  • You’re not going to go storming in there like a bull in a china shop, are you?
  • like waving a red flag in front of a bull
    used to talk about something that is likely to make somebody very angry
    shoot the breeze/bull
    (North American English, informal)to have a conversation in an informal way
  • We sat around in the bar, shooting the breeze.
  • take the bull by the horns
    to face a difficult or dangerous situation directly and with courage
  • Nora decided to take the bull by the horns and organize things for herself.