Định nghĩa của từ ox

oxnoun

bò đực thiến

/ɒks/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ox" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ōs", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ōsiz", và cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*h₁ews-", có nghĩa là "lái" hoặc "dẫn đầu". Trong tiếng Anh cổ, "ōs" dùng để chỉ một con bò đực non hoặc một con bò đực trưởng thành. Thuật ngữ này thường được sử dụng kết hợp với các từ khác, chẳng hạn như "ox-tōn" (bò đực) hoặc "ox-hēad" (đầu bò đực). Theo thời gian, nghĩa của "ox" được mở rộng để bao gồm bất kỳ con bò đực trưởng thành nào, bất kể tuổi tác. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh để chỉ những loài động vật này, bao gồm cả gia súc đã thuần hóa và họ hàng hoang dã của chúng như bò rừng bison và trâu. Bạn có biết rằng từ "oxen" (số nhiều của ox) có ý nghĩa đặc biệt trong bối cảnh Kinh thánh và văn học, thường ám chỉ các loài động vật được sử dụng trong nông nghiệp hoặc hiến tế không?

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều oxen

meaning(động vật học) con bò; con bò đực thiến

meaninganh chàng hậu đậu, anh chàng ngu đần

meaninggià nua tuổi tác

namespace

a bull (= a male cow) that has been castrated (= had part of its sex organs removed), used, especially in the past, for pulling farm equipment, etc.

một con bò đực (= một con bò đực) đã bị thiến (= đã cắt bỏ một phần cơ quan sinh dục của nó), được sử dụng, đặc biệt là trong quá khứ, để kéo thiết bị nông nghiệp, v.v.

Ví dụ:
  • The ox pulling the cart didn't seem to mind the heavy load as it plodded along the muddy path.

    Con bò kéo xe dường như không bận tâm đến khối lượng nặng khi nó lê bước trên con đường lầy lội.

  • The farmer's wife milked the ox this morning before taking it out to graze.

    Sáng nay, vợ của người nông dân đã vắt sữa cho con bò trước khi thả nó ra đồng ăn cỏ.

  • The farmer sold the ox at the market last week for a good price.

    Người nông dân đã bán con bò ở chợ vào tuần trước với giá hời.

  • The villagers gathered around the ox as it was prepared for sacrifice during the harvest festival.

    Dân làng tụ tập quanh con bò khi nó được chuẩn bị để hiến tế trong lễ hội thu hoạch.

  • The ox had to be led to water every day, as it couldn't find its way to the nearby stream on its own.

    Con bò phải được dắt đi lấy nước mỗi ngày vì nó không thể tự tìm đường đến con suối gần đó.

Từ, cụm từ liên quan

any cow or bull on a farm

bất kỳ con bò hay con bò đực nào trong trang trại

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches