Định nghĩa của từ bubble bath

bubble bathnoun

bồn tắm bong bóng

/ˈbʌbl bɑːθ//ˈbʌbl bæθ/

Thuật ngữ "bubble bath" dùng để chỉ một loại sản phẩm tắm tạo ra nhiều bọt trong nước, mang đến trải nghiệm tắm thư giãn và sang trọng. Sản phẩm này lần đầu tiên được giới thiệu vào cuối những năm 1920 bởi một công ty có tên là Godfrey Pharmaceuticals, công ty này đã tiếp thị sản phẩm này dưới tên "Dầu gội đầu và sữa tắm tạo bọt cho trẻ em". Ý tưởng ban đầu về sữa tắm tạo bọt xuất phát từ phát hiện rằng một thành phần thường được sử dụng trong sản xuất xà phòng, natri lauryl sulfat, có thể tạo ra lượng bọt lớn khi khuấy. Dược sĩ Patrick Guthrie, người sáng lập Godfrey Pharmaceuticals, đã nảy ra ý tưởng tạo ra một sản phẩm mà vợ ông có thể sử dụng như một cách làm dịu để điều trị bệnh chàm của bà. Ban đầu, sữa tắm tạo bọt được tiếp thị như một sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, vì người ta tin rằng nó nhẹ nhàng và làm dịu làn da mỏng manh của trẻ. Tuy nhiên, khi sản phẩm này trở nên phổ biến, công dụng của nó đã được mở rộng để bao gồm cả người lớn. Đến những năm 1950, sữa tắm tạo bọt đã trở thành một mặt hàng quà tặng phổ biến và đã xuất hiện trong các quảng cáo trên các tạp chí nổi tiếng như Life và Time. Ngày nay, bồn tắm bọt được bày bán rộng rãi với nhiều mùi hương và chủng loại khác nhau, từ dầu tắm giàu dưỡng chất đến túi tắm sang trọng. Mặc dù có nguồn gốc khiêm tốn, bồn tắm bọt đã trở thành vật dụng phổ biến trong phòng tắm trên khắp thế giới và lịch sử của nó là minh chứng cho sức mạnh của sự đổi mới và tiếp thị.

namespace

a liquid soap that smells pleasant and makes a lot of bubbles when it is added to bath water

một loại xà phòng lỏng có mùi dễ chịu và tạo ra nhiều bọt khi cho vào nước tắm

a bath with bubble bath in the water

một bồn tắm có bọt trong nước

Ví dụ:
  • Lie back in a relaxing bubble bath.

    Ngả lưng thư giãn trong bồn tắm bong bóng.