danh từ
chậu, bồn
(thông tục) bồn tắm; sự tắm rửa
(ngành mỏ) goòng (chở than)
ngoại động từ
tắm (em bé) trong chậu
cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu
bồn tắm
/tʌb//tʌb/Từ "tub" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "tube," dùng để chỉ một vật chứa hoặc bình chứa. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "tubus," có nghĩa là "tube" hoặc "ống". Vào thế kỷ 15, từ "tub" bắt đầu phát triển để chỉ cụ thể một vật chứa lớn, sâu, mở, thường được sử dụng để tắm hoặc chứa chất lỏng. Theo thời gian, từ "tub" đã trải qua nhiều hình thức và ý nghĩa khác nhau, bao gồm cả việc được sử dụng để mô tả bồn tắm, vật chứa xà phòng hoặc đồ trang điểm, và thậm chí là một loại thuyền. Ngày nay, từ "tub" vẫn là một thuật ngữ phổ biến trong nhiều ngôn ngữ, gợi lên hình ảnh một vật chứa rộng rãi, thường gắn liền với sự thư giãn và tự chăm sóc.
danh từ
chậu, bồn
(thông tục) bồn tắm; sự tắm rửa
(ngành mỏ) goòng (chở than)
ngoại động từ
tắm (em bé) trong chậu
cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu
a large round container without a lid (= cover), used for washing clothes in, growing plants in, etc.
một thùng tròn lớn không có nắp (= nắp), dùng để giặt quần áo, trồng cây, v.v.
Có những bồn hoa trên ban công.
Từ, cụm từ liên quan
a small, wide plastic or paper container with a lid (= cover), used for food, etc.
một hộp nhựa hoặc giấy nhỏ, rộng có nắp (= nắp), dùng để đựng thực phẩm, v.v.
một bồn bơ thực vật
một bồn bơ thực vật trống rỗng
a bathtub (= a large, long container that you put water in and then get into to wash your whole body)
một bồn tắm (= một thùng chứa lớn, dài mà bạn cho nước vào rồi lấy vào để tắm toàn bộ cơ thể)
Họ tìm thấy cô ấy đang nằm trong bồn tắm.
Từ, cụm từ liên quan