ngoại động từ
khua, vung gươm...)
Brandish
/ˈbrændɪʃ//ˈbrændɪʃ/Từ "brandish" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Nó bắt nguồn từ động từ "brandizian" hoặc "brandizan", có nghĩa là "làm nóng" hoặc "đốt cháy". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này đã phát triển thành nghĩa là "phô bày hoặc phô trương (một thanh kiếm hoặc vũ khí khác) trước công chúng, thường theo cách đe dọa hoặc khiêu khích". Nghĩa của từ này có thể bắt nguồn từ việc nung nóng một thanh kiếm hoặc vật kim loại khác trước trận chiến, được cho là làm cho nó hiệu quả hơn. Theo thời gian, động từ "brandish" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng phô bày hoặc phô trương một thứ gì đó trước công chúng, thường theo cách táo bạo hoặc đe dọa. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả mọi thứ, từ vẫy cờ đến phô bày một đạo cụ sân khấu một cách kịch tính.
ngoại động từ
khua, vung gươm...)
Hiệp sĩ vung kiếm một cách đe dọa, ra hiệu rằng mình đã sẵn sàng lao vào trận chiến.
Nam diễn viên đã sử dụng một khẩu súng mô phỏng làm đạo cụ một cách thuyết phục trong buổi biểu diễn sân khấu.
Cậu bé tuổi teen đã vung con dao bấm khi bị một nhóm bắt nạt chặn lại, khiến chúng sợ hãi bỏ chạy.
Nữ cảnh sát vung dùi cui để ngăn đám đông ồn ào gây thêm rối loạn.
Con sư tử đói vung bộ hàm khỏe mạnh và hàm răng sắc nhọn của nó khi nó khom người xuống trước khi lao vào con mồi.
Người hướng dẫn viên du lịch vung tấm bản đồ khi giải thích cho nhóm người đang bối rối về bố cục phức tạp của thành phố.
Nghệ sĩ đã khéo léo vung cọ khi tạo ra một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp trong buổi trình diễn trực tiếp.
Người đầu bếp vung con dao chặt thịt khi anh ta vui mừng chạy vào bếp, sẵn sàng bắt đầu chuẩn bị bữa ăn.
Vận động viên trượt băng trình độ cao vung đôi giày trượt băng của mình khi cô lướt nhẹ nhàng trên sân băng trong cuộc thi trượt băng nghệ thuật.
Người lính kỳ cựu vung thẻ quân nhân của mình khi nhớ lại những trải nghiệm thời chiến trong bộ phim tài liệu chiến tranh cảm động.