Định nghĩa của từ bladder

bladdernoun

bàng quang

/ˈblædə(r)//ˈblædər/

Từ "bladder" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "blæðer", dùng để chỉ túi hoặc túi đựng. Thuật ngữ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*blæþiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Blase" có nghĩa là "bladder" hoặc "quả bóng bay". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "bladder" mang một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ cơ quan lưu trữ nước tiểu trong cơ thể con người. Thuật ngữ này có thể chịu ảnh hưởng từ hình dạng và chức năng của bàng quang, một túi mềm dẻo và có thể mở rộng. Theo thời gian, từ "bladder" đã được đưa vào nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Latin ("vesica"), tiếng Hy Lạp (" BLAS") và nhiều ngôn ngữ khác. Ngày nay, từ "bladder" được công nhận rộng rãi và sử dụng trong bối cảnh y tế để chỉ cơ quan tiết niệu đóng vai trò quan trọng trong các chức năng của cơ thể chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbong bóng

meaningruột (bóng đá)

meaningngười huênh hoang rỗng tuếch; người chỉ nói suông

namespace

an organ that has the shape of a bag in which liquid waste (= urine) collects before it is passed out of the body

một cơ quan có hình dạng như một cái túi chứa chất thải dạng lỏng (= nước tiểu) trước khi nó được thải ra khỏi cơ thể

Ví dụ:
  • He died of bladder cancer.

    Ông chết vì ung thư bàng quang.

  • After drinking several glasses of water, I had to visit the bathroom frequently due to a full bladder.

    Sau khi uống vài cốc nước, tôi phải thường xuyên vào nhà vệ sinh vì bàng quang đầy.

  • My doctor ordered me to stay hydrated and avoid holding my bladder for too long to prevent bladder infections.

    Bác sĩ yêu cầu tôi phải uống đủ nước và tránh nhịn tiểu quá lâu để tránh nhiễm trùng bàng quang.

  • The patient's bladder was catheterized to drain excess urine and relieve pressure.

    Bàng quang của bệnh nhân được đặt ống thông để dẫn lưu nước tiểu dư thừa và giảm áp lực.

  • I felt a sudden urge to go to the restroom, signaling that my bladder was almost full.

    Tôi đột nhiên cảm thấy muốn đi vệ sinh, báo hiệu rằng bàng quang của tôi gần đầy.

Từ, cụm từ liên quan

a bag made of rubber, leather, etc. that can be filled with air or liquid, such as the one inside a football

một chiếc túi làm bằng cao su, da, v.v. có thể chứa đầy không khí hoặc chất lỏng, chẳng hạn như chiếc túi bên trong quả bóng đá