Định nghĩa của từ tract

tractnoun

đường

/trækt//trækt/

Nguồn gốc từ Nghĩa 1 đến 2 tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa ‘khoảng thời gian hoặc quá trình thời gian’): từ tiếng Latin tractus ‘vẽ, phác thảo’, từ trahere ‘rút, kéo’. Nghĩa 3 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một tác phẩm viết về một chủ đề cụ thể), rõ ràng là viết tắt của tiếng Latin tractatus, từ tractare ‘xử lý’, thường gặp của trahere ‘rút’. Nghĩa hiện tại có từ đầu thế kỷ 19.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(địa lý,địa chất) vùng, miền, dải

examplea narrow tract of land: một dải dất hẹp

meaning(giải phẫu) bộ máy, đường

examplethe digestive tract: bộ máy tiêu hoá, đường tiêu hoá

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời gian)

type danh từ

meaningluận văn ngắn (in thành sách nhỏ, thường về vấn đề tôn giáo)

examplea narrow tract of land: một dải dất hẹp

namespace

a system of connected organs or tissues along which materials or messages pass

một hệ thống các cơ quan hoặc mô được kết nối dọc theo đó các vật liệu hoặc thông điệp được truyền đi

Ví dụ:
  • the digestive tract

    đường tiêu hóa

  • a nerve tract

    một đường thần kinh

an area of land, especially a large one

một diện tích đất, đặc biệt là một diện tích lớn

Ví dụ:
  • vast tracts of forest

    khu rừng rộng lớn

  • They bought a 40-acre tract of land for development.

    Họ mua một khu đất rộng 40 mẫu Anh để phát triển.

Ví dụ bổ sung:
  • The county has small towns and villages and large tracts of moorland.

    Quận có các thị trấn và làng nhỏ và những vùng đất hoang rộng lớn.

  • Whole tracts of the countryside have been turned into industrial wasteland.

    Toàn bộ vùng nông thôn đã bị biến thành đất hoang công nghiệp.

Từ, cụm từ liên quan

a short piece of writing, especially on a religious, moral or political subject, that is intended to influence people’s ideas

một đoạn văn ngắn, đặc biệt là về chủ đề tôn giáo, đạo đức hoặc chính trị, nhằm mục đích gây ảnh hưởng đến ý tưởng của mọi người

Ví dụ:
  • feminist tracts

    đường lối nữ quyền

Từ, cụm từ liên quan