Định nghĩa của từ punch

punchverb

đấm, thụi, quả đấm, cú thụi

/pʌn(t)ʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "punch" có nguồn gốc từ nguyên phong phú có từ thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ tiếng Hindi "panch", dùng để chỉ hỗn hợp gia vị, bao gồm sal amoniac, giấm trắng và các thành phần khác. Hỗn hợp này được sử dụng để tạo ra một thức uống giải khát hoặc đồ ăn nhẹ, được gọi là "paan", rất phổ biến ở Ấn Độ và Đông Nam Á. Khi các thủy thủ và thương nhân người Anh tiếp xúc với paan, họ đã điều chỉnh khái niệm này để tạo ra một thức uống tương tự, sử dụng gừng, đường và các thành phần khác. Sự điều chỉnh này được gọi là "punch,", ban đầu có nghĩa là một loại rượu mạnh, có gia vị. Theo thời gian, thuật ngữ "punch" được mở rộng để bao gồm bất kỳ hỗn hợp nguyên liệu nào, chẳng hạn như trái cây, kem và gia vị, thường được phục vụ trong bát hoặc cốc. Ngày nay, từ "punch" bao gồm nhiều loại đồ uống, từ mặn đến ngọt và được ưa chuộng trên toàn cầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcú đấm, cú thoi, cú thụi

examplea punch on the head: cú đấm vào đầu

meaning(thông tục) sức mạnh, lực; đà

meaning(xem) pull

type ngoại động từ

meaningđấm, thoi, thụi

examplea punch on the head: cú đấm vào đầu

namespace

to hit somebody/something hard with your fist (= closed hand)

đánh ai đó/thứ gì đó cứng bằng nắm đấm của bạn (= khép tay)

Ví dụ:
  • He was kicked and punched as he lay on the ground.

    Anh ta bị đá và đấm khi nằm trên mặt đất.

  • He was punching the air in triumph.

    Anh ta đang đấm vào không khí trong chiến thắng.

  • She punched him on the nose.

    Cô đấm vào mũi anh ta.

Ví dụ bổ sung:
  • I punched the pillow in frustration.

    Tôi bực tức đấm vào gối.

  • His attacker had punched him hard in the face.

    Kẻ tấn công đã đấm mạnh vào mặt anh ta.

  • She playfully punched him on the arm.

    Cô tinh nghịch đấm vào tay anh.

  • He punched the other boy in the stomach.

    Anh ta đấm vào bụng cậu bé kia.

to make a hole in something with a punch or some other sharp object

tạo một lỗ trên vật gì đó bằng cú đấm hoặc vật sắc nhọn khác

Ví dụ:
  • to punch a time card

    để đấm một thẻ thời gian

  • The machine punches a row of holes in the metal sheet.

    Máy đục một hàng lỗ trên tấm kim loại.

to press buttons or keys on a computer, phone, etc. in order to operate it

nhấn các nút hoặc phím trên máy tính, điện thoại, v.v. để vận hành nó

Ví dụ:
  • I punched the button to summon the elevator.

    Tôi bấm nút gọi thang máy.

Thành ngữ

punch above your weight
to be or try to be more successful than others in doing something that normally requires more skill, experience, money, etc. than you have
  • This player seems to be able to constantly punch above his weight.
  • He punched above his weight as the party’s foreign affairs spokesman.