danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý
(quân sự) trang bị cầm tay (của quân đội trong lúc hành quân)
(thông tục); đùa con mụ vô dụng, con mụ vô tích sự; con ranh con
impudent baggage: con ranh con, con mặt cứ trơ ra, con ranh con mặt dày mày dạn
hành lý
/ˈbaɡɪdʒ/Nguồn gốc của từ "baggage" có từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bagage", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "baga", nghĩa là "packsaddle" và "gage", nghĩa là "bó" hoặc "gói". Ban đầu, hành lý dùng để chỉ các vật dụng và thiết bị mà binh lính mang theo, chẳng hạn như thực phẩm, đạn dược và vũ khí, được đóng gói trên ngựa hoặc các loài động vật khác. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm cả đồ đạc cá nhân của du khách, thường được mang trong cốp xe, va li hoặc các loại thùng chứa khác. Ngày nay, hành lý được dùng để mô tả không chỉ các vật dụng vật lý mà còn là gánh nặng về mặt cảm xúc hoặc tâm lý mà một người có thể mang theo, chẳng hạn như vết sẹo tình cảm hoặc các vấn đề chưa được giải quyết.
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý
(quân sự) trang bị cầm tay (của quân đội trong lúc hành quân)
(thông tục); đùa con mụ vô dụng, con mụ vô tích sự; con ranh con
impudent baggage: con ranh con, con mặt cứ trơ ra, con ranh con mặt dày mày dạn
bags, cases, etc. that contain somebody's clothes and things when they are travelling
túi xách, va li, v.v... đựng quần áo và đồ đạc của ai đó khi họ đi du lịch
hành lý quá cước (= nặng hơn giới hạn cho phép trên máy bay)
người xử lý hành lý (= những người được thuê để bốc dỡ hành lý tại sân bay)
Chúng tôi chất hành lý lên xe.
Tại sân bay tôi thấy mình có 100kg hành lý quá cước.
Có phí hành lý quá cước là 50 USD.
Tôi sẽ chỉ kiểm tra hành lý của mình thôi.
Chúng tôi kiểm tra hành lý ở đâu?
Hãy nhận lại hành lý của chúng ta trước.
Từ, cụm từ liên quan
the equipment that an army carries with it
thiết bị mà quân đội mang theo
Những đoàn tàu chở hành lý dày đặc theo sau quân đội.
the beliefs and attitudes that somebody has as a result of their past experiences
niềm tin và thái độ mà ai đó có được là kết quả của những trải nghiệm trong quá khứ của họ
Cô ấy đang mang theo rất nhiều hành trang tình cảm.
Đảng hiện đã vứt bỏ hành lý tư tưởng truyền thống của mình.
Idioms