Định nghĩa của từ arterial

arterialadjective

động mạch

/ɑːˈtɪəriəl//ɑːrˈtɪriəl/

Từ "arterial" bắt nguồn từ tiếng Latin "arteria", có nghĩa là "windpipe" hoặc "ống". Trong giải phẫu học, thuật ngữ này dùng để chỉ các mạch máu mang máu có oxy ra khỏi tim đến các bộ phận còn lại của cơ thể. Từ tiếng Latin "arteria" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "artereia" (ἀρτηρία), có nghĩa là "windpipe" hoặc "động mạch". Thuật ngữ tiếng Hy Lạp này bắt nguồn từ động từ "arterein" (ἀρτερέω), có nghĩa là "đổ đầy không khí" hoặc "thổi". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "arteria" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "arterie", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "arterial." Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng để mô tả mạng lưới các mạch máu cung cấp máu có oxy cho các mô và cơ quan của cơ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(giải phẫu) (thuộc) động mạch

meaningchia làm nhiều nhánh

examplearterial dralnage: hệ thống dẫn nước chia làm nhiều nhánh

meaningchính (đường, trục giao thông...)

examplearterial railway: đường sắt chính

examplearterial road: đường chính

examplearterial traffic: sự giao thông trên những con đường chính

namespace

connected with the tubes that carry blood from the heart to other parts of the body

kết nối với các ống dẫn máu từ tim đến các bộ phận khác của cơ thể

Ví dụ:
  • arterial blood/disease

    máu động mạch/bệnh tật

  • The arterial wall thickened in response to high blood pressure, causing left ventricular hypertrophy.

    Thành động mạch dày lên do huyết áp cao, gây ra chứng phì đại thất trái.

  • The patient exhibited symptoms of arterial fibrillation during the stress test, indicating a potential heart problem.

    Bệnh nhân biểu hiện triệu chứng rung động mạch trong quá trình thử nghiệm gắng sức, cho thấy có khả năng mắc vấn đề về tim.

  • The arterial blood gas analysis showed normal values for oxygen and carbon dioxide, ruling out respiratory issues.

    Phân tích khí máu động mạch cho thấy nồng độ oxy và carbon dioxide bình thường, loại trừ các vấn đề về hô hấp.

  • The surgery involved grafting a bypass from a healthy artery to restore blood flow to the blocked coronary artery.

    Ca phẫu thuật bao gồm ghép một đoạn bắc cầu từ động mạch khỏe mạnh để khôi phục lưu lượng máu đến động mạch vành bị tắc.

connected with a large and important road, river, railway line, etc.

được kết nối với tuyến đường bộ, sông, đường sắt lớn và quan trọng, v.v.

Ví dụ:
  • an arterial road

    một con đường động mạch