Định nghĩa của từ depreciation

depreciationnoun

khấu hao

/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn//dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/

Từ "depreciation" bắt nguồn từ tiếng Latin "depretiare", có nghĩa là "giảm giá hoặc giá trị". Lần đầu tiên từ này được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 để mô tả sự suy giảm giá trị của hàng hóa theo thời gian. Khái niệm khấu hao được chính thức đưa vào kế toán vào thế kỷ 18 để tính đến việc mất giá trị của tài sản hữu hình do hao mòn, lỗi thời hoặc các yếu tố khác. Ngày nay, khấu hao là một khái niệm quan trọng trong kế toán, tài chính và kinh tế, được sử dụng để đo lường sự suy giảm giá trị của tài sản và phân bổ chi phí trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sụt giá, sự giảm giá

meaningsự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự coi khinh, sự đánh giá thấp

typeDefault

meaningsự giảm, sự hạ, (toán kinh tế) hạ, giảm (giá)

namespace

a decrease in value over a period of time

sự giảm giá trị trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • currency depreciation

    khấu hao tiền tệ

  • The currency suffered steep depreciations in the exchange rate.

    Đồng tiền bị mất giá mạnh trong tỷ giá hối đoái.

  • The value of the car has depreciated significantly since its purchase, making it difficult for the owner to sell it.

    Giá trị của chiếc xe đã giảm đáng kể kể từ khi mua, khiến chủ xe khó có thể bán được.

  • The company's depreciation expenses for the current year will have a significant impact on its net income.

    Chi phí khấu hao của công ty trong năm hiện tại sẽ có tác động đáng kể đến thu nhập ròng của công ty.

  • The machine's depreciation value over five years is $20,000, which means that its salvage value will be $5,000.

    Giá trị khấu hao của máy trong năm năm là 20.000 đô la, nghĩa là giá trị thanh lý của máy sẽ là 5.000 đô la.

Từ, cụm từ liên quan

the act of reducing the value, as stated in the company's accounts, of a particular asset over a particular period of time

hành động làm giảm giá trị, như đã nêu trong tài khoản của công ty, của một tài sản cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • the depreciation of fixed assets

    khấu hao tài sản cố định