nội động từ
xin lỗi, tạ lỗi
to apologize to someone for something: xin lỗi ai về việc gì
xin lỗi, tạ lỗi
/əˈpɒlədʒʌɪz/Từ "apologize" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Động từ "apologizein" bắt nguồn từ các từ "apó" có nghĩa là "xa" và "logos" có nghĩa là "word" hoặc "discourse". Trong tiếng Hy Lạp cổ, xin lỗi có nghĩa là nói ra lời cam kết hoặc lời hứa của chính mình, thực sự rút lại hoặc rút lại một tuyên bố trước đó. Từ này đi vào tiếng Latin với tên "apologizare", và từ đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên "apologien". Lần đầu tiên từ "apologize" được ghi chép trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Ban đầu, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu là rút lại một tuyên bố, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm việc bày tỏ nỗi buồn hoặc hối tiếc về một hành vi sai trái. Ngày nay, xin lỗi có nghĩa là sửa chữa, thể hiện sự hối hận và chịu trách nhiệm về hành động của mình.
nội động từ
xin lỗi, tạ lỗi
to apologize to someone for something: xin lỗi ai về việc gì
Sau khi vô tình làm đổ cà phê lên áo, Sarah đã xin lỗi đồng nghiệp vì sự bất tiện này.
Khi nhận ra mình đã đặt trùng lịch, John đã nhanh chóng xin lỗi cả hai bên liên quan.
Nhân viên hãng hàng không đã chân thành xin lỗi và hứa sẽ giải quyết sự chậm trễ sớm nhất có thể.
Cô ấy xin lỗi bạn mình vì đã hủy bỏ kế hoạch vào phút cuối vì có việc đột xuất phải làm.
Đầu bếp đã xin lỗi thực khách của nhà hàng vì lỗi của bếp trong việc chuẩn bị món ăn mà họ đã gọi.
Vị thượng nghị sĩ đã công khai xin lỗi vì phát biểu thiếu tế nhị của mình trong bài phát biểu gần đây.
Sau khi gây náo loạn ở sân bay vì quên giấy tờ tùy thân, du khách này đã xin lỗi rất nhiều hành khách khác.
Giáo viên đã xin lỗi học sinh vì đã giao nhầm bài tập về nhà có ghi ngày tháng cụ thể mà một số em đã bỏ sót.
Diễn giả xin lỗi vì đã để khán giả phải chờ đợi lâu hơn dự kiến.
Tác giả đã thừa nhận và xin lỗi vì một lỗi sai thực tế trong ấn phẩm gần đây.