danh từ
(thực vật học) cây cửu lý hương
(từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận
ngoại động từ
hối hận, ăn năn, hối tiếc
Rue
/ruː//ruː/Từ "rue" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "ruoie" hoặc "ruue", bắt nguồn từ tiếng Latin "ruta", có nghĩa là "thảo mộc thơm". Từ Latin "ruta" dùng để chỉ cây Ruta graveolens, còn được gọi là cây rue, được đánh giá cao vì đặc tính làm thuốc và ẩm thực của nó. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung đại "rue" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là chính cây đó. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao hàm các nghĩa khác, chẳng hạn như "regret" hoặc "sorrow", có thể là do cây này gắn liền với những ký ức buồn và đau buồn trong văn hóa dân gian thời trung cổ. Ngày nay, từ "rue" có nhiều nghĩa, bao gồm "hối tiếc" hoặc "than khóc", ngoài nguồn gốc thực vật của nó.
danh từ
(thực vật học) cây cửu lý hương
(từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận
ngoại động từ
hối hận, ăn năn, hối tiếc
Sau khi lỡ chuyến tàu, Jessica buồn bã thừa nhận rằng cô nên rời đi sớm hơn.
Khi gần đến đích, vận động viên này buồn bã chấp nhận rằng mình quá chậm để giành chiến thắng.
Người đầu bếp buồn bã nhận ra rằng mình đã quên cho muối, làm hỏng món ăn.
Người lái xe buồn bã thừa nhận rằng anh ta nên chú ý hơn đến các biển báo đường bộ.
Người nhạc sĩ buồn bã thừa nhận rằng anh cần phải luyện tập nhiều hơn để cải thiện kỹ năng của mình.
Cô giáo buồn bã thừa nhận rằng cô đáng lẽ phải cảnh báo học sinh sớm hơn về bài kiểm tra sắp tới.
Vận động viên này buồn bã thừa nhận rằng anh không còn khỏe mạnh như trước nữa.
Du khách buồn bã than thở rằng cô đã quên máy ảnh, làm mất đi cơ hội chụp được những bức ảnh tuyệt đẹp.
Người mẹ buồn bã nhận ra rằng bà đã để con mình thức quá khuya vào đêm hôm trước.
Người thợ làm bánh buồn bã thú nhận rằng ông đã quên thêm nho khô vào bánh mì chuối.