danh từ
(thiên văn học) hành tinh
(tôn giáo) áo lễ
Default
(thiên văn) hành tinh
inferior p. (thiên văn) hành tinh dưới
inner p. (thiên văn) hành tinh trong
hành tinh
/ˈplanɪt/Từ "planet" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại. Nhà triết học Hy Lạp Pythagoras được cho là người đầu tiên sử dụng thuật ngữ "planētēs" (πᾶνToolStripw_PARSER اندازه, Selina geçir) để mô tả năm thiên thể mà người Hy Lạp cổ đại biết đến: Sao Thủy, Sao Kim, Sao Hỏa, Sao Mộc và Sao Thổ. Từ tiếng Hy Lạp "planētēs" bắt nguồn từ động từ "planasthai" (πλανάσθαι), có nghĩa là "lang thang" hoặc "lang thang". Vào thế kỷ 16, nhà thiên văn học người Đức Nicolaus Copernicus đã hồi sinh thuật ngữ "planet" để mô tả hệ mặt trời. Ông đã sử dụng dạng Latin hóa "planeta" để mô tả bảy hành tinh đã biết lúc bấy giờ: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ và Sao Thiên Vương. Từ tiếng Anh hiện đại "planet" bắt nguồn từ tiếng Latin "planeta", được sử dụng rộng rãi vào thế kỷ 17 và 18.
danh từ
(thiên văn học) hành tinh
(tôn giáo) áo lễ
Default
(thiên văn) hành tinh
inferior p. (thiên văn) hành tinh dưới
inner p. (thiên văn) hành tinh trong
a large round object in space that moves around a star (such as the sun) and receives light from it
một vật thể tròn lớn trong không gian di chuyển xung quanh một ngôi sao (chẳng hạn như mặt trời) và nhận ánh sáng từ nó
các hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta
hành tinh Trái đất/Sao Kim/Sao Hỏa
khả năng có sự sống ở sâu bên dưới bề mặt hành tinh
Hệ mặt trời của chúng ta có tám hành tinh, bao gồm Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.
Hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời của chúng ta là Sao Mộc, có khối lượng gấp đôi khối lượng của tất cả các hành tinh khác cộng lại.
Anh ấy trông giống như người đến từ hành tinh khác vậy!
Có bao nhiêu hành tinh quay quanh mặt trời?
Hubble đã tìm thấy khoảng 100 hành tinh ngoài hệ mặt trời mới.
Cô tin rằng có sự sống trên các hành tinh khác.
Tàu vũ trụ hiện đang ở trên quỹ đạo quanh hành tinh đỏ.
used to mean ‘the world’, especially when talking about the environment
từng có nghĩa là 'thế giới', đặc biệt khi nói về môi trường
cuộc chiến để cứu hành tinh
Anh ta chắc hẳn là một trong số ít người trên hành tinh này không có trang web.
Tái chế sẽ giúp cứu hành tinh?