Định nghĩa của từ airhead

airheadnoun

đầu óc rỗng tuếch

/ˈeəhed//ˈerhed/

Nguồn gốc của thuật ngữ "airhead" được cho là xuất hiện vào giữa thế kỷ 20 tại Hoa Kỳ. Cụm từ này được cho là được đặt ra để mô tả những người phụ nữ, thường là tóc vàng và nữ tính, những người được coi là nông cạn, vô nghĩa và thiếu bản lĩnh trí tuệ. Định kiến ​​này bắt nguồn từ văn hóa đại chúng thời bấy giờ, bao gồm các bộ phim và chương trình truyền hình Hollywood thường miêu tả phụ nữ là xinh đẹp nhưng lại kém thông minh. Thuật ngữ "airhead" có thể bắt nguồn từ ý tưởng rằng những người phụ nữ này được coi là nhẹ cân, thiếu bản lĩnh và không thể "lấp đầy không khí" bằng những cuộc trò chuyện thông minh. Cụm từ này thường được sử dụng để hạ thấp và coi thường những người phụ nữ không phù hợp với vai trò giới tính truyền thống hoặc bị coi là không được coi trọng. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ ai bị coi là thiếu chu đáo hoặc thiếu chiều sâu trí tuệ.

namespace
Ví dụ:
  • Sarah was acting like a total airhead today. She forgot our lunch plans and left her wallet at home.

    Hôm nay Sarah hành động như một đứa ngốc nghếch. Cô ấy quên mất kế hoạch ăn trưa của chúng tôi và để quên ví ở nhà.

  • My sister's boyfriend is such an airhead; he always forgets important dates and appointments.

    Bạn trai của chị gái tôi là một gã ngốc nghếch; anh ấy luôn quên những ngày tháng và cuộc hẹn quan trọng.

  • I can't believe Mark is still dating that airhead. She's so forgetful and spends all her money on frivolous things.

    Tôi không thể tin Mark vẫn còn hẹn hò với con ngốc đó. Cô ta hay quên và tiêu hết tiền vào những thứ phù phiếm.

  • Emily's airheadedness is starting to become a real problem. She missed her flight because she didn't realize the time difference.

    Sự thiếu suy nghĩ của Emily đang bắt đầu trở thành một vấn đề thực sự. Cô ấy đã lỡ chuyến bay vì không nhận ra sự chênh lệch múi giờ.

  • Jake's new girlfriend is such an airhead; she thinks Sasquatch is a real animal.

    Bạn gái mới của Jake đúng là đồ ngốc; cô ấy nghĩ Sasquatch là một loài động vật có thật.

  • My friend's boyfriend is so clueless; he doesn't know that Arctic air comes from the North Pole.

    Bạn trai của bạn tôi thật là ngốc nghếch; anh ấy không biết rằng không khí Bắc Cực đến từ Bắc Cực.

  • I can't believe my cousin's son is still an airhead at his age. He forgot to bring his homework to school and got a zero on the test.

    Tôi không thể tin được là con trai của anh họ tôi vẫn còn là một thằng ngốc ở độ tuổi của nó. Nó quên mang bài tập về nhà đến trường và bị điểm 0 trong bài kiểm tra.

  • Emily's airheadedness is getting on my nerves. She's supposed to bring the cake for the party, but she keeps forgetting.

    Sự ngốc nghếch của Emily làm tôi phát cáu. Cô ấy đáng lẽ phải mang bánh đến bữa tiệc, nhưng cô ấy cứ quên.

  • Jack's new girlfriend is such an airhead; she thinks that termites build termite mounds.

    Bạn gái mới của Jack thật là ngốc nghếch; cô ấy nghĩ rằng mối sẽ xây ụ mối.

  • My sister's boyfriend is so oblivious; he thinks that hot air balloons are powered by hot air.

    Bạn trai của chị gái tôi thật vô tâm; anh ấy nghĩ rằng khinh khí cầu chạy bằng không khí nóng.