Định nghĩa của từ aggravation

aggravationnoun

tình tiết tăng nặng

/ˌæɡrəˈveɪʃn//ˌæɡrəˈveɪʃn/

Từ "aggravation" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "aggravare", có nghĩa là "làm nặng hơn" hoặc "làm nghiêm trọng hơn" và "atus", một hậu tố tạo thành danh từ. Ban đầu, từ này ám chỉ hành động làm tăng trọng lượng hoặc mức độ nghiêm trọng của một thứ gì đó, chẳng hạn như gánh nặng về thể chất hoặc hình phạt pháp lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "aggravation" được mở rộng để bao gồm các trạng thái cảm xúc và tinh thần, chẳng hạn như khó chịu, thất vọng hoặc bực bội. Vào thế kỷ 17, OED đã ghi lại cụm từ "to outrage one's self" có nghĩa là "làm cho bản thân bực bội hoặc khó chịu hơn". Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này để mô tả một loạt các trải nghiệm gây khó chịu, từ tắc đường đến côn trùng gây hại! Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi của "aggravation" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về một thứ gì đó trở nên nặng nề hoặc đau khổ hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm trầm trọng thêm, sự làm nặng thêm, sự làm nguy ngập thêm, sự làm xấu thêm

meaningđiều làm trầm trọng thêm, điều làm nặng thêm, điều làm nguy ngập thêm, điều làm xấu thêm

meaning(thông tục) sự làm bực mình, sự chọc tức

namespace

the fact of an illness or a bad situation being made worse

thực tế của một căn bệnh hoặc một tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn

Ví dụ:
  • The drug may cause an aggravation of the condition.

    Thuốc có thể làm tình trạng bệnh trầm trọng hơn.

  • The constant beeping of the alarm clock every morning is an aggravation I cannot seem to tolerate.

    Tiếng bíp liên tục của đồng hồ báo thức mỗi sáng là sự khó chịu mà tôi không thể chịu đựng được.

  • The slow internet connection in this cafe is causing me an immense amount of aggravation as I try to meet my deadline.

    Kết nối Internet chậm ở quán cà phê này khiến tôi vô cùng khó chịu khi cố gắng hoàn thành thời hạn.

  • I can't afford to deal with another aggravation today. My car just broke down, and I'm already feeling frazzled.

    Tôi không thể chịu đựng thêm một sự khó chịu nào nữa trong ngày hôm nay. Xe của tôi vừa hỏng, và tôi đã cảm thấy bối rối.

  • The sound of construction outside my window is aggravating my already frayed nerves.

    Tiếng xây dựng bên ngoài cửa sổ càng làm tăng thêm sự căng thẳng vốn có của tôi.

things that annoy you, especially when they seem to do so deliberately

những điều làm bạn khó chịu, đặc biệt là khi chúng có vẻ cố ý làm như vậy

Ví dụ:
  • I don't need all this aggravation at work.

    Tôi không cần tất cả sự bực bội này ở nơi làm việc.