Định nghĩa của từ afloat

afloatadjective

nổi

/əˈfləʊt//əˈfləʊt/

Từ "afloat" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "Álf texts," có nghĩa là "thoát khỏi nguy hiểm," "giải phóng," hoặc "an toàn." Từ này sau đó được những người nói tiếng Anh cổ chuyển thể và chuyển thành "alfæd," có nghĩa là "thoát khỏi nguy hiểm, an toàn hoặc nguyên vẹn." Nghĩa hàng hải của "afloat," dùng để chỉ tàu thuyền đang nổi hoặc không mắc cạn, bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh trung đại "altoflete" hoặc "altoflede." Trong ngữ cảnh này, "a-" là tiền tố có nghĩa là "không," trong khi "float" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flotan," có nghĩa là "ra khơi," "điều hướng" hoặc "trôi nổi." Theo thời gian, cách viết "a-" đã thay đổi thành "afl-", như trong dạng hiện tại của "afloat." Thuật ngữ này cũng phát triển để bao gồm những chiếc thuyền đang di chuyển tích cực trên mặt nước, không chỉ những chiếc thuyền đứng yên mà vẫn nổi. Ngày nay, từ "afloat" được sử dụng như một động từ và một tính từ, với ý nghĩa là thoát khỏi nguy hiểm, trôi dạt trong nước hoặc thoát khỏi bề mặt mà trước đó nó đã nằm trên đó. Nó cũng được sử dụng như một thuật ngữ ẩn dụ để mô tả một cái gì đó đang tiến về phía trước hoặc tiếp tục hoạt động thành công.

Tóm Tắt

type tính từ & phó từ

meaningnổi lênh đênh (trên mặt nước), lơ lửng (trên) không)

meaningtrên biển, trên tàu thuỷ

examplelife afloat: cuộc sống trên biển

meaningngập nước

examplethe ship sank slowly until the decks were afloat: con tàu chìm dần cho tới khi ngập nước

namespace

floating on water

trôi nổi trên mặt nước

Ví dụ:
  • Somehow we kept the boat afloat.

    Bằng cách nào đó chúng tôi vẫn giữ được thuyền nổi.

  • He could not swim and only a life jacket kept him afloat.

    Anh ta không biết bơi và chỉ có áo phao mới giúp anh ta nổi được.

Ví dụ bổ sung:
  • The children set their new boat afloat on the lake.

    Những đứa trẻ thả chiếc thuyền mới của mình xuống hồ.

  • They were struggling to keep the vessel afloat.

    Họ đang cố gắng giữ cho con tàu không bị chìm.

having enough money to pay debts; able to survive

có đủ tiền để trả nợ; có khả năng sống sót

Ví dụ:
  • They will have to borrow £10 million next year, just to stay afloat.

    Họ sẽ phải vay 10 triệu bảng Anh vào năm tới để duy trì hoạt động.

  • They had to sell their assets to keep the business afloat.

    Họ phải bán tài sản của mình để duy trì hoạt động kinh doanh.