Định nghĩa của từ adrift

adriftadjective

Adrift

/əˈdrɪft//əˈdrɪft/

Từ "adrift" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dreoran", có nghĩa là "trôi dạt" hoặc "lang thang". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "adrift," ban đầu ám chỉ việc trôi dạt, hoặc trôi dạt vô định, thường là tùy thuộc vào gió hoặc dòng nước. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh hàng hải, đặc biệt là trong các thuật ngữ của thủy thủ. Trôi dạt có nghĩa là không có lộ trình hoặc phương hướng rõ ràng, trôi dạt vô vọng trên biển. Cảm giác bị lạc và mất kiểm soát này kể từ đó đã được mở rộng thành cách sử dụng ẩn dụ, mô tả các tình huống mà cá nhân hoặc thực thể thấy mình bị lạc, không chắc chắn hoặc không có phương hướng rõ ràng. Trong suốt lịch sử của mình, "adrift" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là tách khỏi một điểm hoặc phương hướng cố định, tượng trưng cho cảm giác không chắc chắn và tự do khi không có con đường rõ ràng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglênh đênh trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto set adrift: thả cho trôi lênh đênh

exampleto turn someone adrift: đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt

exampleto go adrift: trôi lênh đênh

meaning(hàng hải) không buộc

type phó từ

meaninglênh đênh, trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto set adrift: thả cho trôi lênh đênh

exampleto turn someone adrift: đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt

exampleto go adrift: trôi lênh đênh

namespace

if a boat or a person in a boat is adrift, the boat is not tied to anything or is floating without being controlled by anyone

nếu thuyền hoặc người trên thuyền trôi dạt là thuyền không bị ràng buộc vào vật gì hoặc trôi nổi không có người điều khiển

Ví dụ:
  • The survivors were adrift in a lifeboat for six days.

    Những người sống sót đã lênh đênh trên xuồng cứu sinh trong sáu ngày.

  • Their boat had been set adrift.

    Thuyền của họ đã bị trôi dạt.

feeling alone and without a direction or an aim in life

cảm thấy cô đơn và không có phương hướng hay mục đích trong cuộc sống

Ví dụ:
  • young people adrift in the big city

    những người trẻ trôi dạt trong thành phố lớn

  • Without language, human beings are cast adrift.

    Không có ngôn ngữ, con người sẽ bị trôi dạt.

  • She felt cast adrift in a vulgar, materialistic society.

    Cô cảm thấy mình bị trôi dạt trong một xã hội vật chất thô tục.

no longer attached or fixed in the right position

không còn gắn hoặc cố định ở đúng vị trí

Ví dụ:
  • I nearly suffocated when the pipe on my breathing apparatus came adrift.

    Tôi gần như ngạt thở khi ống thở của tôi bị trôi đi.

  • She had been cut adrift from everything she had known.

    Cô đã bị tách khỏi mọi thứ cô đã biết.

  • Our plans had gone badly adrift.

    Kế hoạch của chúng tôi đã đi chệch hướng một cách tồi tệ.

behind the score or position of your opponents

đằng sau điểm số hoặc vị trí của đối thủ của bạn

Ví dụ:
  • The team are now just six points adrift of the leaders.

    Đội bóng hiện chỉ kém đội dẫn đầu 6 điểm.