Định nghĩa của từ activate

activateverb

kích hoạt

/ˈæktɪveɪt//ˈæktɪveɪt/

"Activate" bắt nguồn từ tiếng Latin "activus", có nghĩa là "active" hoặc "mạnh mẽ". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào cuối thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ việc làm cho một cái gì đó "active" hoặc "hoạt động". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm ý nghĩa rộng hơn là "bắt đầu chuyển động" hoặc "làm cho một cái gì đó có chức năng". Sự phát triển này phản ánh sự phụ thuộc ngày càng tăng vào công nghệ và nhu cầu khởi tạo các quy trình hoặc hệ thống.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động

meaning(vật lý) hoạt hoá, làm phóng xạ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xây dựng và trang bị (một đơn vị)

typeDefault

meaning(Tech) hoạt hóa; khởi động (đ)

namespace
Ví dụ:
  • After signing up for the fitness program, the trainer asked me to activate my account on the app to access the workout routines.

    Sau khi đăng ký chương trình thể dục, huấn luyện viên yêu cầu tôi kích hoạt tài khoản trên ứng dụng để truy cập vào các bài tập luyện.

  • In order to stream the movie, you need to activate your subscription on the streaming service website.

    Để phát trực tuyến phim, bạn cần kích hoạt đăng ký trên trang web của dịch vụ phát trực tuyến.

  • My new smart speaker requires activation during the setup process before I can start playing music.

    Loa thông minh mới của tôi cần được kích hoạt trong quá trình thiết lập trước khi tôi có thể bắt đầu phát nhạc.

  • Due to the recent software update, you need to activate your device before using it to ensure optimal performance.

    Do bản cập nhật phần mềm gần đây, bạn cần kích hoạt thiết bị trước khi sử dụng để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

  • The security system in my office requires regular activation to ensure maximum protection.

    Hệ thống an ninh trong văn phòng của tôi cần được kích hoạt thường xuyên để đảm bảo mức độ bảo vệ tối đa.

  • In order to use the premium features of the app, you must first activate your premium account.

    Để sử dụng các tính năng cao cấp của ứng dụng, trước tiên bạn phải kích hoạt tài khoản cao cấp của mình.

  • The smart lock on my front door can be activated via my smartphone to allow access to visitors or service providers.

    Khóa thông minh trên cửa trước của tôi có thể được kích hoạt thông qua điện thoại thông minh để cho phép khách hoặc nhà cung cấp dịch vụ ra vào.

  • The new printer requires activation before it can be used for the first time.

    Máy in mới cần được kích hoạt trước khi có thể sử dụng lần đầu tiên.

  • To enable the voice-controlled feature, you need to activate your smart speaker by saying a specific command.

    Để kích hoạt tính năng điều khiển bằng giọng nói, bạn cần kích hoạt loa thông minh bằng cách nói một lệnh cụ thể.

  • The fitness tracker on my wrist asks for activation before it can sync with my smartphone and provide me with my daily activity data.

    Thiết bị theo dõi sức khỏe trên cổ tay tôi yêu cầu kích hoạt trước khi có thể đồng bộ hóa với điện thoại thông minh và cung cấp cho tôi dữ liệu hoạt động hàng ngày.