Định nghĩa của từ acquiescent

acquiescentadjective

Biết

/ˌækwiˈesnt//ˌækwiˈesnt/

"Acquiescent" bắt nguồn từ tiếng Latin "acquiescere", có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "thoải mái". Nó được hình thành từ tiền tố "ad", có nghĩa là "đến" và "quiescere", có nghĩa là "nghỉ ngơi". Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển từ việc chỉ nghỉ ngơi sang chấp nhận một điều gì đó một cách thụ động, dẫn đến sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về "acquiescent" là sẵn sàng tuân thủ hoặc phục tùng mà không phản đối.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận

meaningphục tùng

namespace
Ví dụ:
  • The board of directors acquiesced to the shareholder's request for a dividend payout.

    Hội đồng quản trị đã chấp thuận yêu cầu trả cổ tức của cổ đông.

  • In the meeting, the CEO asked for everyone's input, but most of the team members remained acquiescent and silent.

    Trong cuộc họp, CEO đã yêu cầu mọi người nêu ý kiến, nhưng hầu hết các thành viên trong nhóm vẫn im lặng và chấp nhận.

  • The jury acquiesced to the prosecutor's arguments and found the defendant guilty.

    Hội đồng xét xử chấp nhận lập luận của công tố viên và tuyên bị cáo có tội.

  • She was acquiescent to his demands, not wanting to upset him or create any conflict.

    Cô chấp nhận những yêu cầu của anh, không muốn làm anh buồn hay tạo ra bất kỳ xung đột nào.

  • After discussing the matter with her, the acquiescent spouse agreed to go along with her decision.

    Sau khi thảo luận vấn đề này với cô ấy, người chồng đã đồng ý ủng hộ quyết định của cô ấy.

  • The employees acquiesced to the company's new safety protocols without any objection.

    Các nhân viên đã chấp thuận các giao thức an toàn mới của công ty mà không có bất kỳ sự phản đối nào.

  • The teacher asked the class if they agreed with the new policy, and they all acquiesced with nods.

    Giáo viên hỏi lớp xem họ có đồng ý với chính sách mới không và tất cả đều gật đầu đồng ý.

  • He's been quite acquiescent ever since we implementing the new software system.

    Anh ấy khá đồng tình kể từ khi chúng tôi triển khai hệ thống phần mềm mới.

  • The negotiations went smoothly as both parties acquiesced to a mutually beneficial outcome.

    Các cuộc đàm phán diễn ra suôn sẻ khi cả hai bên đều chấp nhận kết quả có lợi cho cả hai bên.

  • She shouldn't have expected anything less than acquiescence from her subordinates, who were explicitly instructed to follow orders without question.

    Bà không nên mong đợi gì ngoài sự đồng ý từ cấp dưới, những người đã được chỉ thị rõ ràng là phải tuân theo mệnh lệnh mà không được thắc mắc.