Định nghĩa của từ willing

willingadjective

bằng lòng, vui lòng, muốn

/ˈwɪlɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "willing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "willan", có nghĩa là "muốn" hoặc "mong muốn". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "wiljan", có chung nguồn gốc với từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "wel-", có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "mong muốn". Theo thời gian, "willan" phát triển thành "willen" và cuối cùng "willing," kết hợp hậu tố "-ing" để biểu thị phân từ hiện tại, biểu thị trạng thái sẵn sàng hoặc háo hức. Do đó, "willing" cuối cùng phản ánh ý tưởng muốn, mong muốn và chuẩn bị làm điều gì đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbằng lòng, vui lòng; muốn

exampleto be willing to do: muốn làm

meaningsẵn sàng, quyết tâm

exampleto be quite willing to: rất sẵn sàng

examplewilling to help: sẵn sàng giúp đỡ

examplea willing worker: một công nhân quyết tâm

meaningcó thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòng

namespace

not objecting to doing something; having no reason for not doing something

không phản đối việc làm gì đó; không có lý do gì để không làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Many consumers are willing to pay more for organic food

    Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho thực phẩm hữu cơ

  • She seemed willing to accept my explanation.

    Cô ấy có vẻ sẵn lòng chấp nhận lời giải thích của tôi.

  • He's still trying to find a lawyer willing to take his case.

    Anh ấy vẫn đang cố gắng tìm một luật sư sẵn sàng nhận vụ việc của mình.

  • I'm willing to give you the benefit of the doubt.

    Tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn lợi ích của sự nghi ngờ.

  • I'm willing to bet that she knows where he is.

    Tôi sẵn sàng cá rằng cô ấy biết anh ấy ở đâu.

  • He's quite willing to do anything to win.

    Anh ấy sẵn sàng làm bất cứ điều gì để giành chiến thắng.

  • I'm perfectly willing to discuss the problem.

    Tôi hoàn toàn sẵn lòng thảo luận vấn đề này.

  • They are willing and able to share their knowledge and experience.

    Họ sẵn sàng và có thể chia sẻ kiến ​​thức và kinh nghiệm của mình.

  • We're ready and willing to do everything necessary to meet this challenge.

    Chúng tôi sẵn sàng và sẵn lòng làm mọi thứ cần thiết để đáp ứng thách thức này.

Ví dụ bổ sung:
  • He showed himself willing to take a risk.

    Anh ấy tỏ ra sẵn sàng chấp nhận rủi ro.

  • He's quite willing to do the same for you.

    Anh ấy khá sẵn lòng làm điều tương tự cho bạn.

  • I'm more than willing to get involved.

    Tôi rất sẵn lòng tham gia.

  • She finally found someone willing to lend her some money.

    Cuối cùng cô cũng tìm được người sẵn sàng cho cô vay tiền.

  • She is always willing to help.

    Cô ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ.

ready or pleased to help and not needing to be persuaded; done or given in an enthusiastic way

sẵn sàng hoặc vui lòng giúp đỡ và không cần phải thuyết phục; thực hiện hoặc đưa ra một cách nhiệt tình

Ví dụ:
  • a willing participant/accomplice

    một người tham gia/đồng phạm sẵn sàng

  • a willing buyer/seller

    người mua/người bán sẵn lòng

  • She's very willing.

    Cô ấy rất sẵn lòng.

  • willing helpers/volunteers

    người sẵn sàng giúp đỡ/tình nguyện viên

  • her willing acceptance of the responsibility

    cô ấy sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm

  • their willing participation in the plan

    sự sẵn lòng tham gia của họ vào kế hoạch

  • Willing hands pulled him to safety.

    Đôi tay sẵn sàng kéo anh đến nơi an toàn.

  • willing support/consent

    sẵn lòng ủng hộ/đồng ý

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

show willing
(British English)to show that you are ready to help, work hard, etc. if necessary
the spirit is willing (but the flesh is weak)
(humorous, saying)you intend to do good things but you are too lazy, weak or busy to actually do them