nội động từ
(: to) đổ dồn về (ai...)
great profit accrued to them: những món lợi lớn cứ dồn về họ
(: from) sinh ra (từ...), do... mà ra
such difficulties always accrue from carelessness: những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)
interest accrues from the first of January: tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng
accrued interest: tiền lãi để dồn lại