Định nghĩa của từ accredit

accreditverb

công nhận

/əˈkredɪt//əˈkredɪt/

Từ "accredit" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "ac creditere", có nghĩa là "tin hoặc nhận công lao cho điều gì đó". Cụm từ này sau đó được chuyển thành từ tiếng Anh trung đại "acrediten", mang cùng một nghĩa. Vào thế kỷ 15, động từ "accredit" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "trao công hoặc tin tưởng cho ai đó hoặc điều gì đó". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả nghĩa xác nhận hoặc xác nhận trình độ hoặc thẩm quyền của một người, tổ chức hoặc tài liệu. Ngày nay, từ "accredit" thường được sử dụng trong bối cảnh của các tổ chức giáo dục, tổ chức quốc tế và phái bộ ngoại giao, khi nó ngụ ý sự công nhận hoặc chấp thuận về thông tin xác thực, danh tiếng hoặc tính hợp pháp của một ai đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho người ta tin (ý kiến, tin tức, tin đồn...)

meaninglàm cho được tín nhiệm, gây uy tín cho (ai...)

meaninguỷ nhiệm làm (đại sứ...)

exampleto accredit someone ambassador to (at)...: uỷ nhiệm ai làm đại sứ ở...

namespace

to believe that somebody is responsible for doing or saying something

tin rằng ai đó chịu trách nhiệm làm hoặc nói điều gì đó

Ví dụ:
  • The discovery of distillation is usually accredited to the Arabs of the 11th century.

    Việc phát hiện ra phương pháp chưng cất thường được người Ả Rập công nhận vào thế kỷ 11.

  • The Arabs are usually accredited with the discovery of distillation.

    Người Ả Rập thường được công nhận là người đã phát hiện ra phương pháp chưng cất.

  • She is accredited with having first introduced the word into the language.

    Cô ấy được công nhận là người đầu tiên đưa từ này vào ngôn ngữ.

to choose somebody for an official position, especially as an ambassador

chọn ai đó vào một vị trí chính thức, đặc biệt là làm đại sứ

Ví dụ:
  • He was accredited to Madrid.

    Anh ấy đã được công nhận đến Madrid.

to officially approve something/somebody as being of an accepted quality or standard

chính thức phê duyệt cái gì/ai đó có chất lượng hoặc tiêu chuẩn được chấp nhận

Ví dụ:
  • Institutions that do not meet the standards will not be accredited for teacher training.

    Những cơ sở không đáp ứng tiêu chuẩn sẽ không được công nhận đào tạo giáo viên.