Definition of profitable

profitableadjective

có lợi

/ˈprɒfɪtəbl//ˈprɑːfɪtəbl/

The word "profitable" has its roots in Latin. The Latin word "proficere" means "to produce or bring forth" and "abere" means "to have". The verb "proficere" is composed of "pro" meaning "forth" and "ficere" meaning "to make or do". The Latin phrase "proficere abere" would then translate to "to have profit" or "to be fruitful". The word "profitable" entered the English language in the 14th century, derived from the Old French word "profitable", which was also borrowed from Latin. Initially, the word referred to any productive or beneficial act or effect. Over time, the meaning of the word shifted to specifically denote financial gain or return on investment. Today, "profitable" describes any activity, endeavor, or investment that yields a positive financial outcome.

Summary
type tính từ
meaningcó lợi, có ích
exampleprofitable advic: lời khuyên có ích
meaningsinh lãi, mang lợi
examplea profitable undertaking: một công việc mang lợi
typeDefault_cw
meaningcó lãi, có thu nhập, có lợi
namespace

that makes or is likely to make money

tạo ra hoặc có khả năng kiếm được tiền

Example:
  • a highly profitable business

    một doanh nghiệp có lợi nhuận cao

  • a profitable investment

    đầu tư có lợi nhuận

  • It is usually more profitable to sell direct to the public.

    Bán trực tiếp cho công chúng thường có lợi hơn.

Extra examples:
  • The business is not really profitable enough.

    Việc kinh doanh thực sự không đủ lợi nhuận.

  • What can be done to keep the business profitable?

    Có thể làm gì để duy trì lợi nhuận cho doanh nghiệp?

  • confident that the venture will prove profitable

    tin tưởng rằng liên doanh sẽ mang lại lợi nhuận

that gives somebody an advantage or a useful result

mang lại cho ai đó một lợi thế hoặc một kết quả hữu ích

Example:
  • a profitable experience

    một trải nghiệm có lợi

  • She spent a profitable afternoon in the library.

    Cô đã dành một buổi chiều bổ ích trong thư viện.

Extra examples:
  • It was, generally, a profitable meeting.

    Nhìn chung, đó là một cuộc họp có lợi nhuận.

  • Some churches have found it profitable to hold services during the week.

    Một số nhà thờ nhận thấy việc tổ chức các buổi lễ trong tuần mang lại nhiều lợi nhuận.

Related words and phrases