Definition of priceless

pricelessadjective

vô giá

/ˈpraɪsləs//ˈpraɪsləs/

"Priceless" is a combination of two Old English words: "price" and "less." "Price" comes from the Old French "prix" meaning "value" or "cost," which itself originated from the Latin "pretium." "Less" is a direct descendant of the Old English word "læssa" meaning "smaller" or "fewer." The combination of "price" and "less" to form "priceless" likely emerged sometime in the Middle Ages, reflecting the concept of something having such high value that it cannot be quantified or measured by a monetary price.

Summary
type tính từ
meaningvô giá; không định giá được
meaning(từ lóng) rất nực cười, khôi hài, ngộ, lố bịch
examplea priceless old fellow: lão dớ dẩn, nực cười
namespace

extremely valuable or important

cực kỳ có giá trị hoặc quan trọng

Example:
  • a priceless collection of antiques

    một bộ sưu tập đồ cổ vô giá

  • priceless information

    thông tin vô giá

  • Our family photos are priceless.

    Những bức ảnh gia đình của chúng tôi là vô giá.

  • The expression on my grandmother's face when she saw her first grandchild was priceless.

    Biểu cảm trên khuôn mặt bà tôi khi nhìn thấy đứa cháu đầu tiên thật vô giá.

  • The way my puppy wags its tail with joy whenever I come home is simply priceless.

    Cách chú chó con của tôi vẫy đuôi vui mừng mỗi khi tôi về nhà thực sự vô giá.

extremely funny

cực kỳ hài hước

Example:
  • You should have seen his face—it was priceless!

    Đáng lẽ bạn phải nhìn thấy khuôn mặt của anh ấy - nó vô giá!