Definition of woman

womannoun

đàn bà, phụ nữ

/ˈwʊmən/

Definition of undefined

The word "woman" originates from Old English "wīfmon", which is a compound of two words: "wīf" meaning "wife" and "man" meaning "man" or "human". In early English, the word "wīf" had a broader meaning than just "wife", it could also mean "woman" or "female human". The term "wīfmon" was used to describe a female human being, regardless of marital status. Over time, the spelling evolved to "woman" and the meaning became more specific, denoting an adult female human being. The word "woman" has its roots in Greek mythology, where the goddess Gaia was referred to as "Gyna" or "Gynē", which means "woman" or "female". The concept of womanhood has evolved significantly since then, but the word itself has remained a fundamental part of the English language.

Summary
type danh từ, số nhiều women
meaningđàn bà, phụ nữ
examplea single woman: một người đàn bà không lấy chồng
examplea woman of the world: người đàn bà lịch duyệt
meaninggiới đàn bà, nữ giới
examplewoman's right: nữ quyền
meaningkẻ nhu nhược (như đàn bà)
namespace

an adult female human

một người phụ nữ trưởng thành

Example:
  • a 54-year-old woman

    một phụ nữ 54 tuổi

  • an interesting young woman

    một phụ nữ trẻ thú vị

  • married/single women

    phụ nữ đã kết hôn/độc thân

  • men, women and children

    đàn ông, phụ nữ và trẻ em

  • a women's group/movement

    một nhóm/phong trào phụ nữ

  • I prefer to see a woman doctor.

    Tôi thích gặp bác sĩ nữ hơn.

Extra examples:
  • women in business

    phụ nữ trong kinh doanh

  • Older women often feel invisible.

    Phụ nữ lớn tuổi thường cảm thấy vô hình.

  • She is a role model for other women.

    Cô ấy là hình mẫu cho những người phụ nữ khác noi theo.

  • The freedom to wear trousers became a symbol of women's liberation.

    Quyền tự do mặc quần đã trở thành biểu tượng cho sự giải phóng của phụ nữ.

  • She plays for the women's team.

    Cô ấy chơi cho đội nữ.

female humans in general

con người phụ nữ nói chung

Example:
  • She's all woman! (= has qualities that are typical of women)

    Cô ấy đều là phụ nữ! (= có những phẩm chất đặc trưng của phụ nữ)

a woman who comes from the place mentioned or whose job or interest is connected with the thing mentioned

một người phụ nữ đến từ nơi được đề cập hoặc có công việc hoặc sở thích liên quan đến điều được đề cập

Example:
  • an Englishwoman

    một phụ nữ Anh

  • a businesswoman

    nữ doanh nhân

  • a Congresswoman

    một nữ nghị sĩ

  • a horsewoman

    một người cưỡi ngựa

a female worker, especially one who works with her hands

một nữ công nhân, đặc biệt là một người làm việc bằng đôi tay của mình

Example:
  • We used to have a woman to do the cleaning.

    Chúng tôi từng có một người phụ nữ dọn dẹp.

a rude way of addressing a female person, especially when telling her what to do

một cách xưng hô thô lỗ với một người phụ nữ, đặc biệt là khi bảo cô ấy phải làm gì

Example:
  • Be quiet, woman!

    Hãy im lặng, người phụ nữ!

a person's wife, girlfriend or female partner

vợ, bạn gái hoặc bạn tình nữ của một người

Example:
  • He's got a new woman in his life.

    Anh ấy có một người phụ nữ mới trong đời.

Related words and phrases