Definition of feminine

feminineadjective

giống cái

/ˈfemənɪn//ˈfemənɪn/

The word "feminine" has a rich history. It comes from the Latin word "feminina," which is derived from "femina," meaning "woman." The Latin word is also related to "femur," meaning "thigh," likely due to the ancient Roman association of women's strength and power with their pelvic area. In Old French, the word "feminine" emerged as "feminin," and its meaning expanded to include connotations of delicacy, fragility, and charm, which are often closely tied to traditional societal expectations of women. Over time, the English word "feminine" developed to encompass not only physical characteristics but also personality traits, behavior, and emotional expressions often associated with women. Today, the word "feminine" is used to describe qualities, styles, and characteristics that are perceived as distinct to women, and its meaning has evolved to encompass broader connotations of identity, agency, and empowerment.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) đàn bà, như đàn bà; yểu điệu dịu dàng (như đàn bà)
meaning(ngôn ngữ học) (thuộc) giống cái
examplea feminine noun: danh từ giống cái
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) cái, mái
namespace

having the qualities or appearance considered to be typical of women; connected with women

có những phẩm chất hoặc ngoại hình được coi là đặc trưng của phụ nữ; kết nối với phụ nữ

Example:
  • I feel very feminine when I wear a dress.

    Tôi cảm thấy rất nữ tính khi mặc váy.

  • He had delicate, almost feminine, features.

    Anh ta có những đường nét thanh tú, gần như nữ tính.

  • the traditional feminine role

    vai trò phụ nữ truyền thống

Extra examples:
  • I don't usually feel feminine.

    Tôi thường không cảm thấy nữ tính.

  • Her name fits in with a traditionally feminine image.

    Tên của cô phù hợp với hình ảnh nữ tính truyền thống.

  • She looked very feminine with her hair like that.

    Cô ấy trông rất nữ tính với mái tóc như vậy.

  • stereotypically feminine qualities like compassion

    những phẩm chất nữ tính rập khuôn như lòng trắc ẩn

Related words and phrases

belonging to a class of words that refer to female people or animals and often have a special form

thuộc một nhóm từ dùng để chỉ người hoặc động vật nữ và thường có hình thức đặc biệt

Example:
  • Some people prefer not to use the feminine form ‘actress’ and use the word ‘actor’ for both sexes.

    Một số người không thích sử dụng dạng nữ tính 'nữ diễn viên' và sử dụng từ 'diễn viên' cho cả hai giới.

belonging to a class of nouns, pronouns or adjectives that have feminine gender, not masculine or neuter

thuộc một lớp danh từ, đại từ hoặc tính từ có giới tính nữ, không phải nam tính hay trung tính

Example:
  • The French word for ‘table’ is feminine.

    Từ tiếng Pháp cho 'bàn' là nữ tính.